Từ khóa: Kiên nhẫn

Giữ miệng khi người ta ngồi lê đôi mách, mỉm cười không thủ địch trước con người và các tổ chức, đền bù sự thiếu hụt yêu thương trên thế giới với nhiều yêu thương hơn trong những vấn đề nhỏ bé và riêng tư; chính trực trong công việc, có lòng kiên nhẫn, bỏ qua sự đáp trả rẻ tiền đối với lời chỉ trích và nhạo báng: tất cả những điều ta có thể làm được.
To hold our tongues when everyone is gossiping, to smile without hostility at people and institutions, to compensate for the shortage of love in the world with more love in small, private matters; to be more faithful in our work, to show greater patience, to forgo the cheap revenge obtainable from mockery and criticism: all these are things we can do.

Kẻ khéo làm tướng thì không hung hăng. Kẻ khéo học chiến đấu thì không tức giận. Đã khéo học thì phải kiên nhẫn.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trong bất cứ tình huống nào bạn có thể nghĩ ra, thiếu kiên nhẫn là nguồn của sự yếu đuối và nỗi sợ, trong khi kiên nhẫn thể hiện sự chắc chắn và mạnh mẽ.
In any situation you can think of, impatience is a source of weakness and fear, while patience represents substance and strength.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự dùng dằng không thể quyết định thường bị nhầm là sự kiên nhẫn.
The inability to make a decision has often been passed off as patience.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Viết rất tốt, nghĩ vẫn tốt hơn. Thông minh rất tốt, kiên nhẫn vẫn tốt hơn.
Writing is good, thinking is better. Cleverness is good, patience is better.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nguồn sức mạnh to lớn thường là sự kiên nhẫn giản đơn.
The greatest power is often simple patience.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta không bao giờ có thể học được sự can đảm và kiên nhẫn nếu chỉ có niềm vui trên thế gian này.
We could never learn to be brave and patient, if there were only joy in the world.

Nói đang thao thao sướng miệng mà ngưng ngang được; ý đương hớn hở mà thu hẳn lại được; tức giận, ham mê đương sôi nổi mà tiêu biến được, không phải là người kiên nhẫn thì không tài nào được như thế.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi sẽ không bị âm thanh, tiếng nói chuyện hoặc bước lùi làm sao nhãng. Sự kiên nhẫn, tận tụy, phong nhã và mục đích sẽ dẫn đường tôi.
I will not be distracted by noise, chatter, or setbacks. Patience, commitment, grace, and purpose will guide me.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Lòng kiên nhẫn bị lạm dụng sẽ trở thành giận dữ.
Abused patience turns to fury.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự kiên nhẫn và bền bỉ có tác động ma thuật khiến trước nó, khó khăn biến mất và trở ngại bốc hơi.
Patience and perseverance have a magical effect before which difficulties disappear and obstacles vanish.

Tình yêu không phải là một thứ tự nhiên. Đúng hơn, nó đòi hỏi kỷ luật, sự tập trung, lòng kiên nhẫn, niềm tin, và việc vượt qua được sự ái kỷ. Nó không phải là một cảm xúc. Nó là hành động thực hành.
Love isn’t something natural. Rather it requires discipline, concentration, patience, faith, and the overcoming of narcissism. It isn’t a feeling, it is a practice.

Sự kiên nhẫn rất cần thiết, bởi người ta không thể gặt hái ngay khi vừa gieo trồng.
Patience is necessary, and one cannot reap immediately where one has sown.

Tác giả:
Từ khóa:

Từng chút từng chút một là bí quyết thành công.
Little by little does the trick.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Kiên nhẫn, bền bỉ và đổ mồ hôi là sự kết hợp không thể đánh bại của thành công.
Patience, persistence and perspiration make an unbeatable combination for success.

Sự kiên nhẫn chẳng bao giờ quan trọng hơn khi bạn đang ở bên bờ đánh mất nó.
Patience is never more important than when you are at the edge of losing it.

Tác giả:
Từ khóa:

Lòng kiên nhẫn và thời gian làm được nhiều hơn là sức mạnh hay nhiệt huyết.
Patience and time do more than strength or passion.

Kiên nhẫn không phải là thụ động, ngược lại, nó rất chủ động. Đó là sức mạnh tập trung.
Patience is not passive; on the contrary, it is active; it is concentrated strength.

Tác giả:
Từ khóa:

Giới hạn cao nhất của lòng kiên nhẫn là: không nói, không cáu, không giận.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự kiên nhẫn cũng là một hình thức của hành động.
Patience is also a form of action.

Tác giả:
Từ khóa: ,