Từ khóa: Hoàn hảo

Mỗi một người đều phấn đấu cho một cuộc sống hoàn hảo. Tuy nhiên, tự cổ chí kim, ở trong nước và ngoài nước, cuộc sống 100% hoàn hảo là không có đâu. Vậy nên mới nói, không hoàn hảo mới là cuộc sống.

Tác giả:
Từ khóa:

Đừng sợ sự hoàn hảo; bạn sẽ không bao giờ chạm đến được nó.
Have no fear of perfection; you’ll never reach it.

Tác giả:
Từ khóa:

Tốt hơn là kẻ thù của tốt.
Better is the enemy of good.

Tác giả:
Từ khóa:

Người đủ sáng suốt để thừa nhận giới hạn của mình tiến gần nhất tới sự hoàn hảo.
The man with insight enough to admit his limitations comes nearest to perfection.

Vẫn hợp lý khi chúng ta giữ sự hoàn hảo trong tầm mắt để luôn luôn hướng tới nó, cho dù chúng ta biết nó không bao giờ có thể chạm đến.
It is reasonable to have perfection in our eye that we may always advance toward it, though we know it can never be reached.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự xuất sắc/hoàn hảo không phải là đích đến; đó là cuộc hành trình không ngừng nghỉ.
Excellence/Perfection is not a destination; it is a continuous journey that never ends.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nếu tôi có thể ước cuộc đời mình hoàn hảo, hẳn sẽ thật tuyệt vời, nhưng tôi sẽ phải khước từ điều đó, bởi cuộc đời sẽ chẳng còn dạy tôi gì nữa.
If I could wish for my life to be perfect, it would be tempting but I would have to decline, for life would no longer teach me anything.

Tác giả:
Từ khóa: ,

‘Hoàn thành’ tốt ơn là ‘hoàn hảo’.
‘Done’ is better than ‘perfect’.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không thể đạt được sự hoàn hảo, nhưng nếu chúng ta đuổi theo sự hoàn hảo, ta có thể bắt kịp được sự xuất sắc.
Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không có cách nào để trở thành người mẹ hoàn hảo, và có cả triệu cách để làm người mẹ tốt.
There’s no way to be a perfect mother, and a million ways to be a good one.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự hoàn thảo không tồn tại – bạn luôn có thể làm tốt hơn và bạn luôn có thể tiến bộ.
Perfection does not exist – you can always do better and you can always grow.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng vội vứt bỏ những cái mà bạn cho là không hoàn hảo. Hãy xem xét chúng thật kỹ, biết đâu bạn sẽ khám phá được những giá trị tiềm ẩn trong đó.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi sinh ra để phạm sai lầm, không phải để giả vờ hoàn hảo.
I was born to make mistakes, not to fake perfection.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự thoải mái trong công việc tạo ra sự hoàn hảo.
Pleasure in the job puts perfection in the work.

Tác giả:
Từ khóa:

Người yêu lao động bao giờ cũng thấy công việc của mình chưa hoàn hảo.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hạnh phúc không có nghĩa là mọi việc đều hoàn hảo. Nó có nghĩa là bạn đã quyết định nhìn xa hơn những khiếm khuyết.
Being happy doesn’t mean that everything is perfect. It means that you’ve decided to look beyond the imperfections.

Chúng ta đều không hoàn hảo, nhưng chúng ta cũng có những bù đắp lại.
Imperfections we all have, but we also have compensations.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự hoàn hảo trong bất cứ điều gì đều buồn chán không chịu được. Bản thân tôi, tôi thích một chút không hoàn hảo.
Perfection in anything is unbearably dull. Myself, I prefer a touch of imperfection.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta là những gì mà chúng ta thường xuyên làm. Vì vậy sự hoàn hảo là thói quen chứ không phải hành động.
We are what we repeatedly do. Excellence, therefore, is not an act but a habit.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khẩu vị của tôi đơn giản lắm: tôi dễ dàng thỏa mãn với thứ tốt nhất.
My tastes are simple: I am easily satisfied with the best.

Tác giả:
Từ khóa:

Cái đẹp là nụ cười của sự thật khi nhìn vào gương mặt chính mình trong một chiếc gương hoàn hảo.
Beauty is truth’s smile when she beholds her own face in a perfect mirror.

Bi kịch của âm nhạc là nó bắt đầu với sự hoàn hảo.
The tragedy of music is that it begins with perfection.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chúng ta càng đơn giản, chúng ta càng hoàn thiện.
The more simple we are, the more complete we become.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Số hoàn hảo giống như người hoàn hảo, rất hiếm có.
Perfect numbers like perfect men are very rare.

Tác giả:
Từ khóa: ,