Từ khóa: Im lặng

Sự im lặng là biểu hiện khinh miệt hoàn hảo nhất.
Silence is the most perfect expression of scorn.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi chỉ có một người bạn, và đó là tiếng vọng. Tại sao nó lại là bạn của tôi? Vì tôi yêu nỗi buồn của mình, và tiếng vọng không cướp mất nó. Tôi chỉ có một người bạn tâm tình, và đó là sự im lặng của buổi đêm. Vì sao nó lại là bạn tâm tình của tôi? Vì nó sẽ mãi im lặng.
I have only one friend, and that is echo. Why is it my friend? Because I love my sorrow, and echo does not take it away from me. I have only one confidant, and that is the silence of night. Why is it my confidant? Because it remains silent.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người thực thà chẳng phải không nổi nóng, mà là không chịu nổi nóng. Họ thường quen im lặng, nhưng im lặng mãi cũng không phải là cách hay. Có vĩ nhân đã nói một câu nói nổi tiếng thế này: Không phải chết đi trong im lặng, mà là bộc phát trong im lặng…

Tác giả:
Từ khóa:

Người ta đi vào đám đông ồn ào để nhấn chìm những ầm ĩ câm lặng của bản thân.
Man goes into the noisy crowd to drown his own clamor of silence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự im lặng của con người thật tuyệt vời khi ta lắng nghe.
A man’s silence is wonderful to listen to.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi thường hối hận vì lời nói của mình, hiếm khi vì sự im lặng của mình.
I have often regretted my speech, never my silence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sau sự im lặng, thứ thể hiện được nhất điều không thể diễn tả chính là âm nhạc.
After silence, that which comes nearest to expressing the inexpressible is music.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự thật không chỉ bị dối trá xâm hại; nó còn bị xúc phạm bởi sự câm lặng.
Truth is not only violated by falsehood; it may be outraged by silence.

Theo tâm lý học, giữ im lặng không có nghĩa là bạn không có gì để nói, mà là bạn cho rằng họ chưa sẵn sàng để nghe suy nghĩ của bạn.

Tác giả:
Từ khóa:

Lời nói trần tục, sự im lặng thiêng liêng, nhưng cũng tàn bạo và chết chóc: vì thế chúng ta phải học cả hai.
Speech is human, silence is divine, yet also brutish and dead: therefore we must learn both arts.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Im lặng là một nghệ thuật trò chuyện tốt.
Silence is one great art of conversation.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy im lặng, và chúng ta có thể nghe thấy tiếng thì thầm của thánh thần.
Let us be silent, that we may hear the whispers of the gods.

Tác giả:
Từ khóa:

Lời nói ác ý khiến tình cảm tổn thương, nhưng sự im lặng làm trái tim tan vỡ.
Spiteful words can hurt your feelings but silence breaks your heart.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mỗi ngôn từ đều giống như vết ố không cần thiết lên sự im lặng và hư vô.
Every word is like an unnecessary stain on silence and nothingness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi luôn luôn ái mộ sâu sắc những người rơi những giọt lệ cao cả trong im lặng.
I always had the deepest affection for people who carried sublime tears in their silences.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Im lặng cũng là một hình thức lên tiếng.
Silence is also a form of speaking.

Tác giả:
Từ khóa:

Điều nghe được trong im lặng hùng mạnh hơn nhiều bất cứ ngôn từ nào có thể nói.
What is heard in silence is far more powerful than what can be said with any words.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn thấy tình yêu là gì?
Là sự im lặng trong thoải mái mà không ngượng ngùng.

Sự im lặng du dương hơn bất kỳ bài hát nào.
Silence is more musical than any song.

Tác giả:
Từ khóa:

Từ lâu sự im lặng thường bị nhầm lẫn với thái độ trung lập… Chúng tôi không thể chắc chắn rằng ngôn từ luôn có thể cứu được sinh mạng, nhưng chúng tôi biết rằng sự im lặng chắc chắn có thể giết người.
Silence has long been confused with neutrality… We are not sure that words can always save lives, but we know that silence can certainly kill.

Tác giả:
Từ khóa:

Điều khiến con người ta bẽ bàng và kinh hoàng nhất chính là sự im lặng.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy nói ít đi. Tận hưởng sự im lặng.
Say less. Enjoy the silence.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi thích sự im lặng trong nhà thờ trước khi buổi lẽ bắt đầu hơn bất kỳ sự rao giảng nào.
I like the silent church before the service begins, better than any preaching.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự im lặng thật tốt biết bao; tách cà phê, cái bàn. Thật tố biết bao khi ngồi một mình như con chim biển đơn độc duỗi cánh trên cột buồm. Cứ để tôi ngồi dây mãi với những thứ thứ giản đơn, tách cà phê này, con dao này, cái dĩa này, những thứ là chính chúng, tôi là chính tôi.
How much better is silence; the coffee cup, the table. How much better to sit by myself like the solitary sea-bird that opens its wings on the stake. Let me sit here for ever with bare things, this coffee cup, this knife, this fork, things in themselves, myself being myself.

Tác giả:
Từ khóa: ,