Từ khóa: Hoàn hảo

Sự đơn giản, không có nó, không hành động nào của con người có thể đạt đến hoàn hảo.
Simplicity, without which no human performance can arrive at perfection.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khẩu vị của tôi đơn giản lắm: tôi dễ dàng thỏa mãn với thứ tốt nhất.
My tastes are simple: I am easily satisfied with the best.

Tác giả:
Từ khóa:

‘Hoàn thành’ tốt ơn là ‘hoàn hảo’.
‘Done’ is better than ‘perfect’.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không thể đạt được sự hoàn hảo, nhưng nếu chúng ta đuổi theo sự hoàn hảo, ta có thể bắt kịp được sự xuất sắc.
Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người đủ sáng suốt để thừa nhận giới hạn của mình tiến gần nhất tới sự hoàn hảo.
The man with insight enough to admit his limitations comes nearest to perfection.

Người yêu lao động bao giờ cũng thấy công việc của mình chưa hoàn hảo.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thế gian này xưa nay không có sự việc hoàn mỹ, giống như trăng tròn trăng khuyết, hoa nở hoa tàn, tụ tan ly hợp.

Tác giả:
Từ khóa:

Không có cách nào để trở thành người mẹ hoàn hảo, và có cả triệu cách để làm người mẹ tốt.
There’s no way to be a perfect mother, and a million ways to be a good one.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mỗi một người đều phấn đấu cho một cuộc sống hoàn hảo. Tuy nhiên, tự cổ chí kim, ở trong nước và ngoài nước, cuộc sống 100% hoàn hảo là không có đâu. Vậy nên mới nói, không hoàn hảo mới là cuộc sống.

Tác giả:
Từ khóa:

Bi kịch của âm nhạc là nó bắt đầu với sự hoàn hảo.
The tragedy of music is that it begins with perfection.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nếu tôi có thể ước cuộc đời mình hoàn hảo, hẳn sẽ thật tuyệt vời, nhưng tôi sẽ phải khước từ điều đó, bởi cuộc đời sẽ chẳng còn dạy tôi gì nữa.
If I could wish for my life to be perfect, it would be tempting but I would have to decline, for life would no longer teach me anything.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng sợ sự hoàn hảo; bạn sẽ không bao giờ chạm đến được nó.
Have no fear of perfection; you’ll never reach it.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy ngừng làm đứa trẻ bất trị trong ngôi trường kinh nghiệm, và bắt đầu học với sự nhún nhường và kiên nhẫn những bài học được đặt ra cho sự hoàn hảo tối thượng của bạn.
Cease to be a disobedient child in the school of experience, and begin to learn, with humility and patience, the lessons that are set for your ultimate perfection.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tốt hơn là kẻ thù của tốt.
Better is the enemy of good.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự hoàn hảo đạt được từng chút một; nó cần bàn tay của thời gian.
Perfection is attained by slow degrees; it requires the hand of time.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vũ trụ không cho phép sự hoàn hảo tồn tại.
The universe doesn’t allow perfection.

Tác giả:
Từ khóa:

Có thể bạn sống trong một thế giới không hoàn hảo, nhưng biên giới không khép kín và những cánh cửa không phải tất cả đều đóng chặt.
You may live in an imperfect world but the frontiers are not closed and the doors are not all shut.

Khi ta nhìn cuộc đời bằng ánh mắt từ trái tim thì sự hoàn hảo mà ta hằng tìm kiếm trở nên dễ thấy hơn nhiều.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta đều không hoàn hảo, nhưng chúng ta cũng có những bù đắp lại.
Imperfections we all have, but we also have compensations.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự xuất sắc/hoàn hảo không phải là đích đến; đó là cuộc hành trình không ngừng nghỉ.
Excellence/Perfection is not a destination; it is a continuous journey that never ends.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự thoải mái trong công việc tạo ra sự hoàn hảo.
Pleasure in the job puts perfection in the work.

Tác giả:
Từ khóa:

Thà làm hoàn thiện một phần bé nhỏ của công việc còn hơn làm không tốt việc to gấp mười lần.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta là những gì mà chúng ta thường xuyên làm. Vì vậy sự hoàn hảo là thói quen chứ không phải hành động.
We are what we repeatedly do. Excellence, therefore, is not an act but a habit.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chờ đợi sự hoàn hảo chẳng bao giờ thông minh bằng việc có được sự tiến bộ.
Waiting for perfect is never as smart as making progress.

Tác giả:
Từ khóa: ,