Từ khóa: Hoàn hảo

Tôi sinh ra để phạm sai lầm, không phải để giả vờ hoàn hảo.
I was born to make mistakes, not to fake perfection.

Tác giả:
Từ khóa: ,

‘Hoàn thành’ tốt ơn là ‘hoàn hảo’.
‘Done’ is better than ‘perfect’.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta càng đơn giản, chúng ta càng hoàn thiện.
The more simple we are, the more complete we become.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Rất khó đạt được sự hoàn hảo, và sự hoàn hảo là thứ tôi muốn ở McDonald. Mọi thứ khác với tôi chỉ là thứ yếu.
Perfection is very difficult to achieve, and perfection was what I wanted in McDonald’s. Everything else was secondary for me.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không có cách nào để trở thành người mẹ hoàn hảo, và có cả triệu cách để làm người mẹ tốt.
There’s no way to be a perfect mother, and a million ways to be a good one.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vẫn hợp lý khi chúng ta giữ sự hoàn hảo trong tầm mắt để luôn luôn hướng tới nó, cho dù chúng ta biết nó không bao giờ có thể chạm đến.
It is reasonable to have perfection in our eye that we may always advance toward it, though we know it can never be reached.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không thể đạt được sự hoàn hảo, nhưng nếu chúng ta đuổi theo sự hoàn hảo, ta có thể bắt kịp được sự xuất sắc.
Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con người chẳng bao giờ hoàn hảo, cũng như biết hài lòng.
Man is never perfect, nor contented.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hãy ngừng làm đứa trẻ bất trị trong ngôi trường kinh nghiệm, và bắt đầu học với sự nhún nhường và kiên nhẫn những bài học được đặt ra cho sự hoàn hảo tối thượng của bạn.
Cease to be a disobedient child in the school of experience, and begin to learn, with humility and patience, the lessons that are set for your ultimate perfection.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bi kịch của âm nhạc là nó bắt đầu với sự hoàn hảo.
The tragedy of music is that it begins with perfection.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự thoải mái trong công việc tạo ra sự hoàn hảo.
Pleasure in the job puts perfection in the work.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi không bao giờ chờ đợi thấy được công việc hoàn hảo từ người không hoàn hảo.
I never expect to see a perfect work from imperfect man.

Tác giả:
Từ khóa:

Số hoàn hảo giống như người hoàn hảo, rất hiếm có.
Perfect numbers like perfect men are very rare.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng tìm cách trở nên hoàn hảo. Bạn phạm phải lỗi, nếu không bạn sẽ chẳng bao giờ học được gì từ những lỗi lầm mà bạn đã mắc phải. Nếu bạn sống một cách hoàn hảo, bạn sẽ thấy chán ngắt. Nếu bạn luôn chán và ngày nào cũng làm những điều giống nhau thì sống để làm gì? Hãy thử những điều mà bạn không nghĩ là mình sẽ thích. Bạn sẽ không bao giờ biết cho đến khi bạn đã thử qua…

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khẩu vị của tôi đơn giản lắm: tôi dễ dàng thỏa mãn với thứ tốt nhất.
My tastes are simple: I am easily satisfied with the best.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta đều biết con người không hoàn hảo, và quá nhiều người trong chúng ta đang lợi dụng nhận thức đó.
We all know it isn’t human to be perfect, and too many of us take advantage of it.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu tôi có thể ước cuộc đời mình hoàn hảo, hẳn sẽ thật tuyệt vời, nhưng tôi sẽ phải khước từ điều đó, bởi cuộc đời sẽ chẳng còn dạy tôi gì nữa.
If I could wish for my life to be perfect, it would be tempting but I would have to decline, for life would no longer teach me anything.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người yêu lao động bao giờ cũng thấy công việc của mình chưa hoàn hảo.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vũ trụ không cho phép sự hoàn hảo tồn tại.
The universe doesn’t allow perfection.

Tác giả:
Từ khóa:

Cái đẹp là nụ cười của sự thật khi nhìn vào gương mặt chính mình trong một chiếc gương hoàn hảo.
Beauty is truth’s smile when she beholds her own face in a perfect mirror.

Đừng sợ sự hoàn hảo; bạn sẽ không bao giờ chạm đến được nó.
Have no fear of perfection; you’ll never reach it.

Tác giả:
Từ khóa:

Tốt hơn là kẻ thù của tốt.
Better is the enemy of good.

Tác giả:
Từ khóa:

Hạnh phúc không có nghĩa là mọi việc đều hoàn hảo. Nó có nghĩa là bạn đã quyết định nhìn xa hơn những khiếm khuyết.
Being happy doesn’t mean that everything is perfect. It means that you’ve decided to look beyond the imperfections.

Tiến bộ là thay đổi, vậy nên để hoàn hảo nghĩa là phải thay đổi thường xuyên.
To improve is to change, so to be perfect is to have changed often.