Từ khóa: Điên rồ

Chúng ta ai cũng điên rồ. Nếu không phải vì rằng mỗi người giữa chúng ta đều hơi bất bình thường, sẽ chẳng có ý nghĩa gì trong việc cho mỗi người một tên gọi khác nhau.
All of us are mad. If it weren’t for the fact every one of us is slightly abnormal, there wouldn’t be any point in giving each person a separate name.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi bảo bạn này, trên thế giới này hơi điên rồ một chút sẽ giúp cho bạn tỉnh táo.
I tell you, in this world being a little crazy helps to keep you sane.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự điên rồ là tương đối. Nó phụ thuộc vào ai nhốt ai trong cái lồng nào.
Insanity is relative. It depends on who has who locked in what cage.

Tác giả:
Từ khóa:

Người ta luôn luôn có ý nghĩ rằng những người bệnh tâm thần đang sống khổ sở. Tôi nghĩ sự điên rồ cũng có thể là một kiểu giải thoát. Nếu mọi chuyện quá tồi tệ, người ta có thể muốn tưởng tượng điều gì đó tốt đẹp hơn.
People are always selling the idea that people with mental illness are suffering. I think madness can be an escape. If things are not so good, you maybe want to imagine something better.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Và những người đang nhảy múa bị những kẻ không nghe thấy âm nhạc cho là điên rồ.
And those who were seen dancing were thought to be insane by those who could not hear the music.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta sẽ để lại một thế giới điên rồ và tàn ác như khi chúng ta được biết khi trước đó bước vào.
Nous laisserons ce monde-ci aussi sot et aussi méchant que nous l’avons trouvé en y arrivant.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Những lạc thú của tình yêu là nỗi đau trở thành đáng khao khát, nơi mà ngọt ngào và đau khổ hòa lẫn, và bởi vậy tình yêu là sự điên rồ tự nguyện, là thiên đường trong địa ngục, và địa ngục chốn cõi tiên – nói ngắn gọn, là sự hài hỏa của những khao khát đối lập, tiếng cười buồn thảm, viên kim cương mềm mại.
The pleasures of love are pains that become desirable, where sweetness and torment blend, and so love is voluntary insanity, infernal paradise, and celestial hell – in short, harmony of opposite yearnings, sorrowful laughter, soft diamond.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi thực sự tin, hoặc muốn tin, rằng tôi thực sự điên rồi, nếu không tôi sẽ không bao giờ tỉnh táo.
I really believe, or want to believe, really I am nuts, otherwise I’ll never be sane.

Tác giả:
Từ khóa:

Cuộc sống, cuộc hội thoại bất tận với bản thân. Câm lặng trong sự tỉnh táo, nghe thấy được trong sự điên rồ.
Life, this endless conversation with yourself. Silent in sanity, audible in madness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sinh ra ai cũng điên rồ. Một vài người vẫn giữ nguyên như thế.
We are all born mad. Some remain so.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng tôi làm việc trong bóng tối – chúng tôi làm điều mình có thể – chúng tôi trao đi điều mình có. Sự nghi ngờ của chúng tôi là đam mê, và đam mê của chúng tôi là nhiệm vụ. Phần còn lại là sự điên rồ của nghệ thuật.
We work in the dark – we do what we can – we give what we have. Our doubt is our passion and our passion is our task. The rest is the madness of art.

Tác giả:
Từ khóa: ,