Chuyên mục: Danh ngôn Trái tim

Có những điều được lặp lại cho đôi tai, cho lí trí, nhưng không có điều lặp lại cho trái tim.

Tác giả:

Khi trái tim thực sự thấu hiểu, nó buông xả mọi thứ.
When the heart truly understands, it lets go of everything.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu bạn nhìn đủ sâu, bạn sẽ thấy âm nhạc; trái tim của thiên nhiên là âm nhạc ở khắp nơi.
If you look deep enough you will see music; the heart of nature being everywhere music.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đau đớn khiến bạn mạnh mẽ hơn. Sợ hãi khiến bạn can đảm hơn. Trái tim tan vỡ khiến bạn sáng suốt hơn.
Pain makes you stronger. Fear makes you braver. Heartbreak makes you wiser.

Tác giả:
Từ khóa: , , ,

Trái tim thi hành bác ái khi mà đôi tay không thể làm.

Tác giả:

Một cái đầu tỉnh táo, một trái tim trung thực và một linh hồn khiêm nhường, đó là ba người dẫn đường tốt nhất qua thời gian và cõi vĩnh hằng.
A sound head, an honest heart, and an humble spirit are the three best guides through time and to eternity.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta nhận biết chân lý không phải bằng lý trí mà bằng con tim.

Tác giả:

Ở trái tim của tất cả cái đẹp cư ngụ thứ gì đó phi nhân tính.
At the heart of all beauty lies something inhuman.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không có lời tạm biệt, cho dù bạn đang ở đâu, bạn cũng ở trong trái tim tôi.
There are no good-byes, where ever you’ll be, you’ll be in my heart.

Tác giả:
Từ khóa:

There is a wisdom of the head, and a wisdom of the heart.
Có sự thông thái của tâm tưởng, va có sự thông thái của con tim.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Điều gì xuất phát từ trái tim sẽ đi tới được trái tim.

Tác giả:

Ta hãy tôn vinh mẹ, cha trong trái tim. Bụt dạy: Vào thời không có Bụt ra đời thì thờ cha, thờ mẹ cũng là thờ Bụt.

Thiên nhiên chẳng bao giờ
phản bội trái tim yêu thương nàng.
Nature never did betray
the heart that loved her.

Tác giả:
Từ khóa:

Nhìn bằng mắt người khác, nghe bằng tai người khác, cảm nhận bằng trái tim người khác. Vào lúc này, với tôi đó là định nghĩa có thể chấp nhận được cho thứ chúng ta gọi là cảm xúc xã hội.
To see with the eyes of another, to hear with the ears of another, to feel with the heart of another. For the time being, this seems to me an admissible definition of what we call social feeling.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mong bạn có hơi ấm trong nhà tuyết, dầu trong đèn dầu và sự yên bình trong trái tim.
May you have warmth in your igloo, oil in your lamp, and peace in your heart.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Rồi một ngày kia ta sẽ học được rằng trái tim không bao giờ có thể hoàn toàn đúng khi cái đầu hoàn toàn sai.
One day we will learn that the heart can never be totally right when the head is totally wrong.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tuổi của trái tim không được đo bằng tóc bạc.
It is not by the gray of the hair that one knows the age of the heart.

Tôi có trái tim, có tâm hồn cao thượng, những thứ khiến tôi dường như có giá trị hơn bản thân tôi, bởi vì tôi là tất cả những gì tôi có thể trở thành.
I have possessed that heart, that noble soul, in whose presence I seemed to be more than I really was, because I was all that I could be.

Trái tim có lý lẽ mà lý trí không biết đến.
The heart has its reasons which reason knows not.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Trái tim muốn đi tiếp; đó là đạo pháp của nó. Vì nếu nó không vận động, nó sẽ chết.
The heart wants to go on; that is its dharma. For unless it moves, it dies.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một trong những thành tựu vĩ đại nhất trên thế gian chính là làm những trái tim bừng sáng. Những người biết thông cảm và cân nhắc đến cảm xúc của người khác mới tốt đẹp làm sao.
One of the greatest accomplishments in this world would be that of lifting human hearts. Blessed are they who are kind and considerate of the feelings of other people.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Kho tàng anh ở nơi nào thì tim cũng ở chốn đó.

Tác giả:

Gặp gỡ, quen biết, yêu thương rồi chia ly là nỗi đắng cay trong trái tim bao người.

Tác giả:

Một trái tim nhân hậu còn quý hơn vạn cái đầu trong thế gian.

Tác giả: