Từ khóa: Nước mắt

Nếu bạn khóc vì mặt trời đã rời khỏi đời bạn, nước mắt sẽ ngăn bạn thấy được những vì sao.
If you cry because the sun has gone out of your life, your tears will prevent you from seeing the stars.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nước mắt của thế gian này luôn bất biến. Với mỗi người bắt đầu khóc, ở nơi nào đó khác một người ngừng rơi lệ. Với tiếng cười cũng vậy.
The tears of the world are a constant quality. For each one who begins to weep, somewhere else another stops. The same is true of the laugh.

Hạnh phúc không chỉ là nụ cười, mà còn là giọt nước mắt trên bờ vai tin cậy.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nước mắt là dấu hiệu cho sự bất lực của tâm hồn trong việc kìm nén cảm xúc và duy trì mệnh lệnh với bản thân.
Tears are the symbol of the inability of the soul to restrain its emotion and retain its self command.

Với mỗi nụ cười đều có giọt nước mắt.
For every laugh, there should be a tear.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trong nụ cười hứa hẹn vệt nước mắt.
Smiles form the channels of a future tear.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu tất cả đàn ông đều nói thật, nước mắt phụ nữ sẽ tạo ra một cơn đại hồng thủy nữa.
If all men told the truth, the tears of the women would create another flood.

Nếu bạn chưa từng khóc, đôi mắt bạn không thể đẹp.
If you haven’t cried, your eyes can’t be beautiful.

Có những lời nói, người nói đau hơn người nghe. Có những giọt nước mắt, người nhìn thấy đau hơn người khóc…

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lệ rơi, thật dễ để dùng ống tay áo lau chúng đi, nhưng tôi phải làm thế nào để xóa vệt nước mắt khỏi trái tim mình?
The tears fall, they’re so easy to wipe off onto my sleeve, but how do I erase the stain from my heart?

Những nụ cười tươi tắn nhất giấu đi những bí mật sâu kín nhất.
Những đôi mắt xinh đẹp nhất đã từng rơi nhiều lệ nhất.
Và những trái tim nhân hậu nhất phải chịu đựng nhiều đau khổ nhất.
The prettiest smiles hide the deepest secrets.
The prettiest eyes have cried the most tears.
And the kindest hearts have felt the most pain.

Những giọt nước mắt xót xa nhất nhỏ xuống nấm mộ chính là những lời chưa kịp nói và những điều chưa kịp làm.
The bitterest tears shed over graves are for words left unsaid and deeds left undone.

Tôi thích đi dưới mưa để không ai thấy tôi đang khóc.
I always like walking in the rain, so no one can see me crying.

Khi tôi cảm thấy trống trải vô cùng và tôi có thể nghe được tiếng vọng của trái tim, tiếng thở dài của linh hồn tôi trong im lặng. Đột nhiên, tất cả những giọt nước mắt này đến từ đâu?
When I feel so empty inside and I can hear the echo of my heart, the sigh of my soul in silence. Suddenly, where do all the tears come from?

Nước mắt và những lời phàn nàn – công cụ mà tôi gọi là sức mạnh của nước – có thể là vũ khí cực kỳ hữu hiệu để làm rối loạn sự hợp tác, và đưa người khác vào một tình trạng giống như nô dịch.
Tears and complaints – the means which I have called water power – can be an extremely useful weapon for disturbing cooperation and reducing other to a condition of slavery.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nước mắt đến từ trái tim, không phải từ bộ não.
Tears come from the heart and not from the brain.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Phải có một nỗi tuyệt vọng nào đó khởi đầu để tôi không ngừng dan díu với những giọt nước mắt của đời làm của cải riêng tư.

Không ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn, nhưng nếu có người xứng đáng, anh ta sẽ không làm bạn khóc.
Nobody deserves your tears, but whoever deserves them will not make you cry.

Tôi không đau lòng vì quá khứ hạnh phúc hay hiểm nguy cận kề. Nỗi buồn khổ lớn nhất là tôi chẳng để lại sau lưng thứ gì khiến người ta phải rơi lệ.
For pleasures past I do not grieve, nor perils gathering near; My greatest grief is that I leave nothing that claims a tear.

Tác giả:
Từ khóa:

Không gì khô nhanh hơn nước mắt.
Nothing dries sooner than a tear.

Tác giả:
Từ khóa:

Nụ cười thì có thể giả vờ được, nhưng nước mắt là thứ không thể che giấu được!

Tác giả:
Từ khóa:

Giọt sương của lòng trắc ẩn là nước mắt.
The dew of compassion is a tear.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nước mắt khô nhanh khi nó rơi vì hoạn nạn của người khác.
A tear dries quickly when it is shed for troubles of others.

Nước mắt là thứ tuy có thể nhìn thấy bằng mắt thường nhưng không ai có thể nhìn thấy quá trình nội tâm dẫn đến nó cả.

Tác giả:
Từ khóa: ,