Từ khóa: Thở dài

Hãy nhận quà với tiếng thở dài: phần lớn người ta tặng để được đáp trả.
Take gifts with a sigh: most men give to be paid.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi tôi cảm thấy trống trải vô cùng và tôi có thể nghe được tiếng vọng của trái tim, tiếng thở dài của linh hồn tôi trong im lặng. Đột nhiên, tất cả những giọt nước mắt này đến từ đâu?
When I feel so empty inside and I can hear the echo of my heart, the sigh of my soul in silence. Suddenly, where do all the tears come from?

Tình yêu là khói tạo thành từ làn hơi của những tiếng thở dài.
Love is a smoke made with the fume of sighs.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Với chín trên mười người, ta bước qua vực sâu ngăn cách giữa tuổi thanh niên và sự trưởng thành trên cây cầu xây bằng tiếng thở dài. Khoảng khắc ấy thường được đánh dấu bởi sự bất hạnh trong cuộc sống hay nỗi thất vọng trong tình cảm. Chúng ta đứng dậy và thấy mình là một con người mới. Trí tuệ trở nên rắn chắc hơn sau khi được tôi qua lửa. Tư tưởng được vun đắp bởi đống hoang tàn của từng niềm đam mê, và ta có thể đo con đường tới sự thông thái bằng những đau khổ mà ta đã chịu đựng.
Nine times out of ten it is over the Bridge of Sighs that we pass the narrow gulf from youth to manhood. That interval is usually marked by an ill placed or disappointed affection. We recover and we find ourselves a new being. The intellect has become hardened by the fire through which it has passed. The mind profits by the wrecks of every passion, and we may measure our road to wisdom by the sorrows we have undergone.

Tiếng thở dài nhẹ nhàng đi cùng với hai, ba cái gật đầu nhỏ, là tiền lẻ của lòng trắc ẩn trong xã hội chung.
That sort of half sigh, which, accompanied by two or three slight nods of the head, is pity’s small change in general society.

Tác giả:
Từ khóa: ,