Từ khóa: Kế hoạch

Tôi khuyên các bạn là chớ đặt những chương trình kế hoạch mênh mông, đọc nghe sướng tai nhưng không thực hiện được. Việc gì cũng cần phải thiết thực, nói được, làm được. Việc gì cũng phải từ nhỏ dần dần đến to, từ dễ dần đến khó, từ thấp dần đến cao. Một chương trình nhỏ mà thực hành được hẳn hoi hơn là một trăm chương trình to tát mà không làm được.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy khắc mục đích vào bê tông và viết kế hoạch lên trên cát.
Write your goals in concrete and your plans in sand.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trí tưởng tượng chính là nhà xưởng nơi tất cả kế hoạch của con người được hình thành.
The imagination is literally the workshop wherein are fashioned all plans created by man.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bất cứ một ý tưởng, kế hoạch hay mục đích nào đều có thể được đặt vào tâm trí qua các suy nghĩ lặp đi lặp lại.
Any idea, plan, or purpose may be placed in the mind through repetition of thought.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nếu bạn thất bại trong việc lên kế hoạch thì kế hoạch của bạn sẽ khó thành công. Nếu như bạn không lập kế hoạch thì có lẽ sẽ chẳng có thành công nào gõ cửa nhà bạn.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ước mơ cũng tốn nhiều năng lượng như lên kế hoạch.
It takes as much energy to wish as it does to plan.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Việc lên kế hoạch tồi ở phía anh không có nghĩa là chuyện khẩn cấp ở phía tôi.
Bad planning on your part does not constitute an emergency on my part.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy cắn nhiều hơn mình có thể nhai, rồi nhai xuống. Hãy lên kế hoạch nhiều hơn mình có thể làm, rồi thực hiện.
Bite off more than you can chew, then chew it. Plan more than you can do, then do it.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi bạn thất bại, hãy chấp nhận nó như một dấu hiệu cho thấy các kế hoạch của bạn không hoàn chỉnh, hãy xây dựng lại chúng, và lại một lần nữa giương buồm đi về hướng mục tiêu.
When defeat comes, accept it as a signal that your plans are not sound, rebuild those plans, and set sail once more toward your coveted goal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bận rộn không phải luôn luôn nghĩa là lao động thật sự. Mục tiêu của tất cả sự lao động là sản xuất, hoặc thành tựu, và với hai điều này, phải có suy tính trước, có hệ thống, kế hoạch, trí tuệ, và mục đích chính đáng, cũng như cả mồ hôi. Có vẻ như đang làm việc không có nghĩa là làm việc.
Being busy does not always mean real work. The object of all work is production or accomplishment and to either of these ends there must be forethought, system, planning, intelligence, and honest purpose, as well as perspiration. Seeming to do is not doing.

Chuyện nhỏ hoàn thành tốt hơn chuyện lớn chỉ mãi trong kế hoạch.
Small deeds done are better than great deeds planned.

Tác giả:
Từ khóa:

Một kế hoạch không cho phép sửa đổi là một kế hoạch tồi.
It is a bad plan that admits of no modification.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu bạn không hoạch định cuộc đời mình, rất có thể bạn sẽ rơi vào kế hoạch của người khác. Và đoán xem họ lên kế hoạch gì cho bạn? Không nhiều đâu.
If you don’t design your own life plan, chances are you’ll fall into someone else’s plan. And guess what they have planned for you? Not much.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy viết xuống kế hoạch của mình. Thời điểm bạn làm xong điều này, bạn chắc chắn đã trao cho ước muốn mơ hồ một hình thái cụ thể.
Reduce your plan to writing. The moment you complete this, you will have definitely given concrete form to the intangible desire.

Tác giả:
Từ khóa:

Đừng mượn kế hoạch của người khác. Hãy phát triển triết lý sống của chính mình và nó sẽ dẫn bạn tới những nơi độc nhất vô nhị.
Don’t borrow someone else’s plan. Develop your own philosophy and it will lead you to unique places.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cuộc sống là điều xảy ra trong khi bạn còn đang bận lên những kế hoạch khác.
Life is what happens while you are busy making other plans.

Tác giả:
Từ khóa: ,