Từ khóa: Khẩn cấp

Khẩn cấp bằng với phù phiếm, và phù phiếm bằng với không quan trọng.
Urgent equals ephemeral, and ephemeral equals unimportant.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Việc lên kế hoạch tồi ở phía anh không có nghĩa là chuyện khẩn cấp ở phía tôi.
Bad planning on your part does not constitute an emergency on my part.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi ngờ rằng người ta chẳng bao giờ chịu chấp nhận một niềm tin cho tới khi khẩn cấp cần tới nó.
I doubt if one ever accepts a belief until one urgently needs it.

Tác giả:
Từ khóa:

Đôi khi vấn đề khẩn cấp nhất bạn có thể làm là nghỉ ngơi hoàn toàn.
Sometimes the most urgent thing you can possibly do is take a complete rest.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giờ ta phải đối mặt với sự thực rằng ngày mai cũng là hôm nay. Chúng ta phải đối mặt với sự khẩn cấp dữ dội của ngay thời khắc này.
We are now faced with the fact that tomorrow is today. We are confronted with the fierce urgency of now.

Không nghĩa vụ nào khẩn cấp hơn việc bày tỏ lòng biết hơn.
No duty is more urgent than that of returning thanks.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Mối nguy hiểm nhất của bạn là để những chuyện khẩn cấp đẩy việc quan trọng ra ngoài.
Your greatest danger is letting the urgent things crowd out the important.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không có thời gian để đau khổ vì hoa hồng khi mà khu rừng đang cháy.
No time to grieve for roses when the forests are burning.

Tác giả:
Từ khóa:

Trong cơn khủng hoảng, hãy cho sự hỗ trợ chứ không phải lời khuyên.
Give assistance, not advice, in a crisis.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự căng thẳng là một trạng thái vô tri. Nó tin rằng mọi chuyện đều khẩn cấp. Chẳng có gì quan trọng đến mức đó.
Stress is an ignorant state. It believes that everything is an emergency. Nothing is that important.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trong thời khắc khẩn cấp, thậm chí ngay cả người hùng mạnh cũng cần tới kẻ yếu nhất.
In critical moments even the very powerful have need of the weakest.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi bạn đang chìm, bạn không nói ‘Tôi sẽ cực kỳ vui sướng nếu có ai đó nhìn xa trông rộng để thấy tôi đang chìm và đến giúp tôi,’ bạn chỉ hét lên.
When you’re drowning, you don’t say ‘I would be incredibly pleased if someone would have the foresight to notice me drowning and come and help me,’ you just scream.

Tác giả:
Từ khóa:

Một trong những thử thách của sự lãnh đạo là khả năng nhận ra vấn đề trước khi nó trở thành sự tình khẩn cấp.
One of the tests of leadership is the ability to recognize a problem before it becomes an emergency.