Từ khóa: Giá trị

Tất cả mọi điều giá trị đều cần thời gian, không có thành công qua đêm.
Everything valuable takes time, there are no overnight successes.

Giá trị của anh đối với thế giới thường được tính bằng điều còn lại sau khi đem tật xấu trừ khỏi điểm tốt.
Your net worth to the world is usually determined by what remains after your bad habits are subtracted from your good ones.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mọi giá trị tích cực đều có cái giá tiêu cực phải trả… tài năng của Einstein dẫn đến Hiroshima.
Every positive value has its price in negative terms… the genius of Einstein leads to Hiroshima.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thước đo giá trị một người là điều anh ta làm khi nắm quyền lực trong tay.
The measure of a man is what he does with power.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đánh giá một người qua những câu hỏi của anh ta chứ không phải là những câu trả lời.
Judge a man by his questions rather than by his answers.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giá trị của một thứ là lượng cuộc đời phải bỏ ra cho nó, ngay lập tức hay lâu dài về sau.
The cost of a thing is the amount of what I will call life which is required to be exchanged for it, immediately or in the long run.

Tác giả:
Từ khóa:

Không khó để lập quyết định khi bạn biết giá trị của mình là gì.
It’s not hard to make decisions when you know what your values are.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giá trị của bạn nằm ở việc bạn là ai, chứ không nằm ở việc bạn có gì.
Your worth consists in what you are and not in what you have.

Tác giả:
Từ khóa:

Một trong những điểu yếu lớn nhất của hầu hết chúng ta là sự thiếu niềm tin vào bản thân. Một trong những thất bại thường thấy là đánh giá thấp giá trị khổng lồ của mình.
One of the greatest weaknesses in most of us is our lack of faith in ourselves. One of our common failings is to depreciate our tremendous worth.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tiền lương của bạn không phải là trách nhiệm của người thuê bạn, nó là trách nhiệm của bạn. Người thuê bạn không thể điều khiển giá trị của bạn, nhưng bạn có thể.
Your paycheck is not your employer’s responsibility, it’s your responsibility. Your employer has no control over your value, but you do.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thế giới là nơi mà mọi thứ không được đánh giá như chính nó, mà qua tác động của nó. Con người được đánh giá không phải qua giá trị thực sự mà theo khả năng diễn xuất của họ.
The world is that place where things are not valued as they are, but rather through their impact. People are judged not according to their true values but according to their actorial performances.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giá trị lớn nhất trong đời không phải là thứ bạn nhận được. Giá trị lớn nhất trong đời là con người bạn trở thành. Đó là lý do vì sao tôi muốn trả giá tốt cho mọi giá trị. Nếu tôi phải trả giá để có được nó, nó làm được gì đó cho con người tôi. Nếu tôi nhận được nó miễn phí, nó chẳng làm được gì cho con người tôi.
The major value in life is not what you get. The major value in life is what you become. That is why I wish to pay fair price for every value. If I have to pay for it or earn it, that makes something of me. If I get it for free, that makes nothing of me.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta thường không biết quý trọng những thứ đạt được quá dễ dàng.
That which we obtain too easily, we esteem too lightly.

Tác giả:
Từ khóa:

Đôi khi người ta bỏ ra nhiều nhất cho thứ mà người ta có thể có được chẳng mất gì cả.
Sometimes one pays most for the things one gets for nothing.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu không có hoạt động không ngừng, mỗi đe dọa của cuộc sống sẽ sớm vượt qua giá trị của cuộc sống.
Without constant activity, the threats of life will soon overwhelm the values.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự nổi tiếng là một điều lạ lùng. Bạn phải tách mình ra khỏi nó. Người ta thấy ở bạn giá trị mà bản thân bạn không thấy.
Fame is a weird one. You need to distance yourself from it. People see a value in you that you don’t see yourself.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tất cả mọi thứ đều chỉ đáng giá đúng như tiếng ợ, sự khác biệt là tiếng ợ làm thỏa mãn hơn.
Everything is worth precisely as much as a belch, the difference being that a belch is more satisfying.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta không nên nói một giờ của người này đáng giá với một giờ của người khác, mà nên nói người này trong một giờ cũng đáng giá như người khác trong một giờ. Thời gian là tất cả, con người không là gì: nhiều nhất cũng chỉ là thân xác của thời gian.
We should not say that one man’s hour is worth another man’s hour, but rather that one man during an hour is worth just as much as another man during an hour. Time is everything, man is nothing: he is at the most time’s carcass.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mỗi con người thực thụ, hơi cao hơn mức thú vật và cây cỏ, không sống chỉ vì để tồn tại mà không biết phải sống thế nào; anh ta sống để đem lại ý nghĩa và giá trị cho cuộc đời mình.
Every true man, sir, who is a little above the level of the beasts and plants does not live for the sake of living, without knowing how to live; but he lives so as to give a meaning and a value of his own to life.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không có cảm giác gấp gáp, ước mong mất đi giá trị.
Without a sense of urgency, desire loses its value.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Ai đó phải chết để phần còn lại chúng ta trân trọng giá trị cuộc sống hơn.
Someone has to die in order that the rest of us should value life more.

Không sự cách biệt về không gian hay thời gian nào có thể làm yếu đi tình bạn của những người thực tâm bị thuyết phục bởi giá trị của nhau.
No distance of place or lapse of time can lessen the friendship of those who are thoroughly persuaded of each other’s worth.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Cuộc sống là một quá trình tích lũy. Ta tích lũy nếu không là giá trị thì sẽ là món nợ, nếu không là quyền lợi thì sẽ là nuối tiếc.
Life is a process of accumulation. We either accumulate the debt or the value, the regret or the equity.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Giá trị của một người không nằm ở những thứ mà anh ta có, hay thậm chí là những điều mà anh ta làm, mà là bản chất của anh ta.
It is not what he has, or even what he does which expresses the worth of a man, but what he is.

Tác giả:
Từ khóa: ,