Từ khóa: Trách nhiệm

Cái giá của sự vĩ đại là trách nhiệm.
The price of greatness is responsibility.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi tự do, cho dù xung quanh tôi là những luật lệ gì. Nếu tôi thấy chúng có thể chấp nhận được, tôi chấp nhận chúng; nếu tôi thấy chúng quá khó chịu, tôi phá vỡ chúng. Tôi tự do bởi tôi biết bản thân tôi chịu trách nhiệm trước lương tri mình vì mọi điều tôi làm.
I am free, no matter what rules surround me. If I find them tolerable, I tolerate them; if I find them too obnoxious, I break them. I am free because I know that I alone am morally responsible for everything I do.

Bạn là người duy nhất trên thế gian có thể sử dụng khả năng của bạn. Đó là một trách nhiệm lớn lao.
You are the only person on earth who can use your ability. It’s an awesome responsibility.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi tin rằng cuộc đời là một chuỗi những bỏ lỡ sít sao. Nhiều điều mà ta gắn cho vận may hoàn toàn chẳng phải là may mắn. Đó là việc nắm bắt cơ hội và chấp nhận trách nhiệm đối với tương lai của mình. Đó là việc thấy được điều mà người khác không thấy và theo đuổi viễn cảnh đó.
I believe life is a series of near misses. A lot of what we ascribe to luck is not luck at all. It’s seizing the day and accepting responsibility for your future. It’s seeing what other people don’t see. And pursuing that vision.

Tiền lương của bạn không phải là trách nhiệm của người thuê bạn, nó là trách nhiệm của bạn. Người thuê bạn không thể điều khiển giá trị của bạn, nhưng bạn có thể.
Your paycheck is not your employer’s responsibility, it’s your responsibility. Your employer has no control over your value, but you do.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thái độ coi mình là nạn nhân làm suy yếu tiềm năng của con người. Bằng việc không chịu chấp nhận trách nhiệm cá nhân cho hoàn cảnh của mình, chúng ta làm suy giảm sức mạnh của ta để thay đổi chúng.
The victim mindset dilutes the human potential. By not accepting personal responsibility for our circumstances, we greatly reduce our power to change them.

Tôi tin rằng tôi không chịu trách nhiệm cho ý nghĩa hay sự vô nghĩa của đời, nhưng tôi phải chịu trách nhiệm với điều tôi làm cho cuộc đời tôi.
I believe that I am not responsible for the meaningfulness or meaninglessness of life, but that I am responsible for what I do with the life I’ve got.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tâm hồn tôi giàu đẹp hơn khi tôi chấp nhận trách nhiệm đối với cuộc đời mình.
I grow spiritually when I accept responsibility for my life.

Cuộc sống là một món quà, và nó cho chúng ta đặc ân, cơ hội, và trách nhiệm trao tặng lại điều gì đó bằng cách trở nên lớn lao hơn.
Life is a gift, and it offers us the privilege, opportunity, and responsibility to give something back by becoming more.

Người tốt không cần luật pháp để bảo mình phải hành động có trách nhiệm, còn người xấu tìm đường lách luật.
Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tình yêu là người thầy tốt hơn trách nhiệm.
Love is a better teacher than duty.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trách nhiệm là cái giá của sự vĩ đại.
Resposibility is the price of greatness.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy làm việc một ngày đáng một ngày, một tháng đáng một tháng, một năm đáng một năm. Đó là ý thức trách nhiệm, ý thức làm chủ, biểu hiện rõ rệt bằng việc làm.

Tác giả:
Từ khóa:

Những người hạnh phúc nhất trên thế giới là những người cảm thấy cực kỳ tuyệt vời về chính mình, và đây là sản phẩm tự nhiên của việc chấp nhận toàn bộ trách nhiệm về mọi phần trong cuộc đời mình.
The happiest people in the world are those who feel absolutely terrific about themselves, and this is the natural outgrowth of accepting total responsibility for every part of their life.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn đang dấn mình vào cuộc phiêu lưu vĩ đại nhất trong đời – để cải thiện hình ảnh cái tôi, để tạo ra nhiều ý nghĩa hơn trong cuộc sống của mình và của người khác. Đây là trách nhiệm của bạn.
You are embarking on the greatest adventure of your life – to improve your self-image, to create more meaning in your life and in the lives of others. This is your responsibility.

Đã đến lúc để quan tâm; đến lúc để chịu trách nhiệm; đến lúc để dẫn đầu; đến lúc để thay đổi; đến lúc để sống thật tốt nhất với bản thân; đến lúc để ngừng trách móc người khác.
It’s time to care; it’s time to take responsibility; it’s time to lead; it’s time for a change; it’s time to be true to our greatest self; it’s time to stop blaming others.

Người từ chối trách nhiệm của suy nghĩ và lý lẽ chỉ có thể tồn tại như là ký sinh trùng bám vào suy nghĩ của người khác.
Men who reject the responsibility of thought and reason can only exist as parasites on the thinking of others.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sức mạnh lớn lao đi kèm với trách nhiệm lớn lao.
With great power comes great responsibility.

Việc sẵn sàng nhận lấy trách nhiệm của cuộc đời mình chính là điểm xuất phát của lòng tự trọng.
The willingness to accept responsibility for one’s own life is the source from which self-respect springs.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thất bại là kế hoạch của tự nhiên để chuẩn bị cho bạn sẵn sàng trước những trách nhiệm lớn lao.
Failure is nature’s plan to prepare you for great responsibilities.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trách nhiệm lớn lao đòi hỏi đức hạnh lớn lao.
Great necessities call out great virtues

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hầu hết chúng ta hoàn toàn biết mình phải làm gì; vấn đề rắc rối là chúng ta không muốn làm điều đó.
Most of us know perfectly well what we ought to do; our trouble is that we don’t want to do it.

Tác giả:
Từ khóa:

Mỗi người đều có những chuyện đời này phải làm. Đây là trách nhiệm, cũng là sứ mệnh.

Tác giả:
Từ khóa:

Triết lý của một người không được thể hiện tốt nhất bằng ngôn từ; nó được thể hiện trong những lựa chọn của anh ta… và những lựa chọn của chúng ta rốt cuộc chính là trách nhiệm của chúng ta.
One’s philosophy is not best expressed in words; it is expressed in the choices one makes… and the choices we make are ultimately our responsibility.