Từ khóa: Nghi ngờ

Tôi học được rằng mất hàng năm trời để xây dựng lòng tin, và chỉ cần sự ngờ vực, không phải bằng chứng, để phá hủy nó.
I’ve learned that it takes years to build up trust, and it only takes suspicion, not proof, to destroy it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khoảng khắc bạn nghi ngờ mình có thể bay, bạn mãi mãi không còn có thể bay nữa.
The moment you doubt whether you can fly, you cease for ever to be able to do it.

Tác giả:
Từ khóa:

Không có quy luật nào bất biến hơn việc chúng ta được trả công cho sự nghi ngờ của mình bằng cách tìm thấy điều ta nghi ngờ.
There is no rule more invariable than that we are paid for our suspicions by finding what we suspect.

Tác giả:
Từ khóa:

Cuồng tín là sự bồi thường quá đà cho ngờ vực.
Fanaticism is overcompensation for doubt.

Ngờ vực là bạn đồng hành của những tâm hồn bần tiện, và là tai ương của tất cả xã hội tốt đẹp.
Suspicion is the companion of mean souls, and the bane of all good society.

Tác giả:
Từ khóa:

Lạc quan là hạt giống gieo trồng trên mảnh đất của niềm tin; bi quan là hạt giống cất giữ dưới căn hầm ngờ vực.
Optimism is a seed sown in the soil of faith; pessimism is a seed hoarded in the vault of doubt.

Những kẻ thù bên trong chúng ta: Sự thờ ơ, thiếu quả quyết, nghi ngờ, lo lắng và quá thận trọng.
The enemies inside us: Indifference, Indecision, Doubt, Worry, and Over-caution.

Tình yêu sợ sự nghi ngờ, tuy vậy tình yêu lớn lên nhờ sự nghi ngờ và thường chết đi vì sự tin tưởng.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tình yêu thuần khiết và nghi ngờ không thể sống cùng nhau: tại cánh cửa nơi nghi ngờ bước vào, tình yêu rời khỏi.
Pure love and suspicion cannot dwell together: at the door where the latter enters, the former makes its exit.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự nghi ngờ là loài sinh vật trong không trung.
Nó lớn lên khi người ta do dự.
Doubt is a creature within the air.
It grows when someone hesitates.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một khi trí óc cho phép nghi ngờ bước vào, giá trị của hành động giảm đi, bản chất của chúng thay đổi, ta quên đi quá khứ và sợ hãi tương lai.
When the mind once allows a doubt to gain entrance, the value of deeds performed grow less, their character changes, we forget the past and dread the future.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự nghi ngờ là một trong những cái tên của trí tuệ.
Doubt is one of the names of intelligence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chẳng có bằng chứng đáng buồn nào về sự nhỏ bé của một người xác thực hơn lòng ngờ vực của anh ta đối với những vĩ nhân.
No sadder proof can be given by a man of his own littleness than disbelief in great men.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự nghi ngờ, ở bất cứ dạng nào, có thể chấm dứt chỉ bằng hành động.
Doubt, of whatever kind, can be ended by action alone.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vấn đề với thế giới là người thông minh thì đầy nghi ngờ, trong khi người ngu dốt lại đầy tự tin.
The problem with the world is that the intelligent people are full of doubts, while the stupid ones are full of confidence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta chỉ biết chính xác khi biết ít; sự nghi ngờ tăng lên cùng với kiến thức.
We know accurately only when we know little; doubt grows with knowledge.

Khi không còn cơ hội nào cho nghi ngờ, cũng không còn cơ hội nào cho tin tưởng.
Where there is no longer any opportunity for doubt, there is no longer any opportunity for faith either.

Tác giả:
Từ khóa: ,