Từ khóa: Kiên nhẫn

Hãy chủ động tìm kiếm cơ hội cho sự tử tế, cảm thông và kiên nhẫn.
Deliberately seek opportunities for kindness, sympathy, and patience.

Kiên nhẫn không phải là thụ động, ngược lại, nó rất chủ động. Đó là sức mạnh tập trung.
Patience is not passive; on the contrary, it is active; it is concentrated strength.

Tác giả:
Từ khóa:

7 Chướng ngại vật để vượt qua:
1 – Sự dốt nát.
2 – Sự thiếu kiên nhẫn.
3 – Sự lẫn lộn.
4 – Sự trì hoãn.
5 – Cơn giận dữ.
6 – Nỗi sợ hãi.
7 – Sự nghi ngờ.
The 7 Obstacles to overcome:
1 – Ignorance.
2 – Impatience.
3 – Confusion.
4 – Procrastination.
5 – Anger.
6 – Fear.
7 – Doubt.

Viết rất tốt, nghĩ vẫn tốt hơn. Thông minh rất tốt, kiên nhẫn vẫn tốt hơn.
Writing is good, thinking is better. Cleverness is good, patience is better.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thật lạ là năm tháng dạy chúng ta kiên nhẫn; rằng thời gian của chúng ta càng ngắn ngủi, khả năng chờ đợi của chúng ta lại càng cao.
It is strange that the years teach us patience; that the shorter our time, the greater our capacity for waiting.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Kẻ khéo làm tướng thì không hung hăng. Kẻ khéo học chiến đấu thì không tức giận. Đã khéo học thì phải kiên nhẫn.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự kiên nhẫn của ngày hôm nay có thể biến những nản lòng của ngày hôm qua thành khám phá của ngày mai. Những mục đích của ngày hôm nay có thể biến những thất bại của ngày hôm qua thành quyết tâm của ngày mai.
Today’s patience can transform yesterday’s discouragements into tomorrow’s discoveries. Today’s purposes can turn yesterday’s defeats into tomorrow’s determination.

Kiên nhẫn, bền bỉ và đổ mồ hôi là sự kết hợp không thể đánh bại của thành công.
Patience, persistence and perspiration make an unbeatable combination for success.

Anh càng đi nhanh, anh càng đi được ít.
The faster you go, the shorter you are.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi cực kỳ kiên nhẫn, miễn là cuối cùng tôi được như ý của mình.
I am extraordinarily patient, provided I get my own way in the end.

Tác giả:
Từ khóa:

Tạo nên dấu ấn của mình trên thế giới này rất khó. Nếu dễ thì bất cứ ai cũng đã làm rồi. Nhưng nó không dễ. Nó đòi hỏi sự kiên nhẫn, bổn phận, và nó đi cùng nhiều thất bại dọc đường. Thử thách thực sự không phải là việc bạn có tránh được những thất bại này không, bởi vì bạn sẽ không tránh được. Thử thách nằm ở việc liệu bạn có để chúng làm mình chai cứng hay xấu hổ tới mức ngừng hành động, hay liệu bạn có học hỏi được từ chúng không; liệu bạn có chọn bền bỉ theo đuổi không.
Making your mark on the world is hard. If it were easy, everybody would do it. But it’s not. It takes patience, it takes commitment, and it comes with plenty of failure along the way. The real test is not whether you avoid this failure, because you won’t. It’s whether you let it harden or shame you into inaction, or whether you learn from it; whether you choose to persevere.

Bạn có thể có tất cả. Chỉ không phải là tất cả vào cùng một lúc.
You can have it all. Just not all at once.

Tác giả:
Từ khóa:

Lòng kiên nhẫn và thời gian làm được nhiều hơn là sức mạnh hay nhiệt huyết.
Patience and time do more than strength or passion.

Tôi càng sống lâu, đọc nhiều, kiên nhẫn hơn và lo lắng tìm hiểu nhiều hơn, tôi dường như càng biết ít đi… Hãy biết vừa phải. Có lòng khoan dung. Sống nhún nhường. Như thế là đủ.
The longer I live, the more I read, the more patiently I think, and the more anxiously I inquire, the less I seem to know…Do justly. Love mercy. Walk humbly. This is enough.

Chúng ta không bao giờ có thể học được sự can đảm và kiên nhẫn nếu chỉ có niềm vui trên thế gian này.
We could never learn to be brave and patient, if there were only joy in the world.

Nói đang thao thao sướng miệng mà ngưng ngang được; ý đương hớn hở mà thu hẳn lại được; tức giận, ham mê đương sôi nổi mà tiêu biến được, không phải là người kiên nhẫn thì không tài nào được như thế.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự kiên nhẫn luôn luôn tìm được phần thưởng và sự lãng mạn luôn quanh quẩn bên ta!
Patience is always rewarded and romance is always round the corner!

Tác giả:
Từ khóa: ,

Từng chút từng chút một là bí quyết thành công.
Little by little does the trick.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự kiên nhẫn rất cần thiết, bởi người ta không thể gặt hái ngay khi vừa gieo trồng.
Patience is necessary, and one cannot reap immediately where one has sown.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự dùng dằng không thể quyết định thường bị nhầm là sự kiên nhẫn.
The inability to make a decision has often been passed off as patience.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nguồn sức mạnh to lớn thường là sự kiên nhẫn giản đơn.
The greatest power is often simple patience.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giới hạn cao nhất của lòng kiên nhẫn là: không nói, không cáu, không giận.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vũ khí tốt nhất chống lại những bùn nhơ của cuộc đời là lòng can đảm, tính ngoan cường và sự kiên nhẫn. Lòng can đảm cho ta sức mạnh, tính ngoan cường khiến ta vui, và sự kiên nhẫn mang đến bình yên.
The best weapons against the infamies of life are courage, wilfulness and patience. Courage strenthens, wilfulness is fun and patience provides tranquility.

Sự kiên nhẫn và bền bỉ có tác động ma thuật khiến trước nó, khó khăn biến mất và trở ngại bốc hơi.
Patience and perseverance have a magical effect before which difficulties disappear and obstacles vanish.