Từ khóa: Mèo

Hãy nhìn con mèo khi nó bước vào phòng lần đầu tiên. Nó tìm kiếm và ngửi khắp nơi, không phút giây nào nó yên lặng, nó không tin tưởng điều gì cho tới khi nó đã kiểm tra và quen với mọi thứ.
Watch a cat when it enters a room for the first time. It searches and smells about, it is not quiet for a moment, it trusts nothing until it has examined and made acquaintance with everything.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu ghép được người với mèo, con người sẽ được cải thiện nhưng mèo thì bị giảm giá trị.
If man could be crossed with the cat, it would improve man but deteriorate the cat.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Mèo trung thực tuyệt đối về tình cảm: con người, vì lý do này hay lý do khác, có thể che giấu cảm xúc, nhưng mèo thì không.
A cat has absolute emotional honesty: human beings, for one reason or another, may hide their feelings, but a cat does not.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một chú mèo nhỏ có thể khiến trở về ngôi nhà trống rỗng biến thành trở về nhà.
One small cat changes coming home to an empty house to coming home.

Tác giả:
Từ khóa:

Một con mèo con trong thế giới động vật cũng giống như nụ hồng trong một khu vườn.
A kitten is in the animal world what a rosebud is in the garden.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi vứt bỏ chồng rồi. Bé mèo bị dị ứng!
I got rid of my husband. The cat was allergic!

Tác giả:
Từ khóa:

Mèo là một loài bí ẩn – có nhiều điều trôi qua trong tâm trí chúng hơn là chúng ta nhận biết được.
Cats are mysterưious kind of folk – there is more passing in their minds than we are aware of.

Tác giả:
Từ khóa:

Mèo xuất hiện trên thế gian để nhắc ta nhớ rằng không phải điều gì cũng có mục đích.
Cats are put on earth to remind us that not everything has a purpose.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một con mèo con thật tài giỏi khi lao đi như điên chẳng vì cái gì cả, và thường dừng lại trước khi nó đến được đó.
A kitten is chiefly remarkable for rushing about like mad at nothing whatever, and generally stopping before it gets there.

Tác giả:
Từ khóa:

Chưa ai từng có thể tìm ra làm sao chúng [mèo] tạo được âm thanh tinh tế ấy, và thêm nữa, sẽ không ai có thể. Đó là một bí mật của loài mèo đã diễn ra từ thủa hồng hoang và sẽ không bao giờ được tiết lộ.
No one has ever been able to discover how they [cats] make this subtle sound, and what is more, no one ever will. It is a secret that has endured from the very beginning of the time of cats and will never be revealed.

Tác giả:
Từ khóa:

Cách bạn đối xử với mèo ở nơi trần thế quyết định vị trí của bạn trên Thiên đường.
How you behave toward cats here below determines your status in Heaven.

Tác giả:
Từ khóa:

Mèo có thể tính toán chính xác nơi nào nó ngồi sẽ gây ra nhiều phiền phức cho ta nhất.
Cats can work out mathematically the exact place to sit that will cause most inconvenience.

Tác giả:
Từ khóa:

Phụ nữ và mèo sẽ làm như họ muốn, còn đàn ông và chó tốt nhất nên bình tĩnh và quen với điều đó đi.
Women and cats will do as they please, and men and dogs should relax and get used to the idea.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chồng tôi bảo hoặc chọn anh ta hoặc chọn con mèo. Thỉnh thoảng tôi cũng nhớ anh ta đấy.
My husband said it was him or the cat. I miss him sometimes.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu có thiên đường, chắc chắn thú cưng của chúng ta đang ở đó. Sinh mệnh chúng quấn quít với chúng ta, ngay cả đại thiên thần cũng không thể tách rời.
If there is a heaven, it’s certain our animals are to be there. Their lives become so interwoven with our own, it would take more than an archangel to detangle them.

Tác giả:
Từ khóa:

Một chú mèo sẽ giữ trạng thái cuộn mình lơ mơ trên chân bạn cho tới khi bạn gần như đứng thẳng. Cho tới phút cuối cùng, nó vẫn chờ đợi bạn sẽ nghe theo lương tâm mình và ngồi lại xuống.
A cat can maintain a position of curled up somnolence on your knee until you are nearly upright. To the last minute she hopes your conscience will get the better of you and you will settle down again.

Tác giả:
Từ khóa:

Một con mèo đen đi ngang qua bạn, điều đó có nghĩa là nó đang đi đâu đó.
A black cat crossing your path signifies that the animal is going somewhere.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người viết văn giống như mèo, bởi họ là những sinh vật kín đáo, dễ thương và thông thái. Và mèo giống người viết văn cũng bởi vì những lý do tương tự.
Authors like cats because they are such quiet, lovable, wise creatures, and cats like authors for the same reasons.

Tác giả:
Từ khóa: , , ,

Đừng bao giờ thử đọ sự bướng bỉnh với một con mèo.
Never try to outstubborn a cat.

Tác giả:
Từ khóa:

Những người yêu mèo hoàn toàn không có khả năng xua đuổi những người bạn lanh lợi, dịu dàng và sáng suốt này. Chúng cho ta chỉ vừa đủ sự quan tâm và ân cần để khiến ta thèm khát thêm nữa.
It is impossible for a lover of cats to banish these alert, gentle, and discriminating friends, who give us just enough of their regard and complaisance to make us hunger for more.

Tác giả:
Từ khóa:

Mèo con có thể đi vào lòng bất cứ ai.
Kittens can happen to anyone.

Tác giả:
Từ khóa:

Mèo và khỉ; khỉ và mèo; tất cả cuộc đời con người là ở đó.
Cats and monkeys; monkeys and cats; all human life is there.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi tin mèo là các tinh linh hạ phàm. Tôi chắc chắn mèo có thể đi trên mây mà không rơi xuống.
I believe cats to be spirits come to earth. A cat, I am sure, could walk on a cloud without coming through.

Tác giả:
Từ khóa:

Mọi thứ về mèo và những gì mèo làm đối với tôi đều đẹp đẽ, đáng yêu, hào hứng, an ủi, hấp dẫn và làm người say mê.
Everything a cat is and does physically is to me beautiful, lovely, stimulating, soothing, attractive and an enchantment.

Tác giả:
Từ khóa: