Từ khóa: Khác biệt

Chừng nào ta nói: “Được rồi, đây là sự thật đối với tôi, và tôi tin vào nó, và tôi sẵn sàng chiến đấu vì nó, nhưng tôi chấp nhận rằng người khác có những niềm tin khác – vậy hãy để tôi xem kỹ hơn điều họ tin” – chúng ta có thể học hỏi được qua những giao thiệp giữa chúng ta nhờ sự khác biệt, thay vì bất chấp sự khác biệt.
As long as we say: “Alright, it is truth for me, and I believe in it and I am ready to fight for it, but I accept that others have different beliefs – and so let me have a closer look at what they believe” – we can gain from our intercourse thanks to our difference, not despite our difference.

Tôi có thể không giỏi hơn người, nhưng ít nhất tôi khác biệt.
I may not be better than other people, but at least I’m different.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi chưa bao giờ cảm thấy ấn tượng đặc biệt với những hành động khoa trương của những người tin rằng mình sắp sửa thay đổi thế giới. Tôi thán phục hơn trước những người cố gắng để tạo nên một sự khác biệt nhỏ nhoi.
I have never been especially impressed by the heroics of people convinced they are about to change the world. I am more awed by those who struggle to make one small difference.

Có một sự khác biệt nhỏ giữa người và người, nhưng khác biệt nhỏ ấy tạo ra khác biệt lớn. Khác biệt nhỏ là thái độ. Khác biệt lớn là việc nó tích cực hay tiêu cực.
There is little difference in people, but that little difference makes a big difference. The little difference is attitude. The big difference is whether it is positive or negative.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người tạo ra sự khác biệt LỚN NHẤT thường là người làm những điều NHỎ NHẶT một cách kiên định.
The people who make the BIGGEST difference are often the ones who do the LITTLE things consistently.

Phần lớn sức sống của tình bạn nằm trong việc tôn trọng sự khác biệt, không chỉ đơn giản là thưởng thức sự tương đồng.
Much of the vitality in a friendship lies in the honouring of differences, not simply in the enjoyment of similarities.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một thế giới khác biệt chẳng thể được dựng xây bởi những người hờ hững.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thói quen tốt hình thành khi còn trẻ tạo nên tất cả mọi sự khác biệt.
Good habits formed at youth make all the difference.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mọi thứ luôn luôn đều có thể khác biệt!
Everything can always be different!

Tác giả:
Từ khóa:

Sự khác biệt nhỏ bé trong thái độ của ta có thể tạo ra sự khác biệt lớn trong tương lai. Nó có thể chỉ đơn giản như ngôn ngữ ta sử dụng.
The subtle difference in our attitude can make a major difference in our future. It can be as simple as the language we use.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta gọi họ là những kẻ mọi rợ, bởi cách thức của họ khác với chúng ta.
Savages we call them because their manners differ from ours.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự khác biệt giữa bạn và mọi người khác, là mọi người khác. Và thế là nhiều đấy, vì vậy bạn nên cảm thấy mình đặc biệt.
The difference between you and everyone else, is everyone else. And that’s a lot, so you should feel special.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những đổi mới lớn chỉ xuất hiện khi con người không sợ làm điều khác biệt.
Great innovation only happens when people aren’t afraid to do things differently.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Vào cuối ngày, những câu hỏi duy nhất tôi sẽ hỏi bản thân là…
Tôi có yêu thương đủ không?
Tôi có cười đủ không?
Tôi có tạo ra sự khác biệt nào không?
At the end of the day, the only questions I will ask myself are…
Did I love enough?
Did I laugh enough?
Did I make a difference?

Bài học tồi tệ của lịch sử là chúng ta quá thường bỏ qua người khác, chỉ vì họ là người ngoại quốc, hoặc họ khác biệt với chúng ta.
The awful lesson of history is that we too often ignore people, just because they’re foreigners or different from us.

Dám nghĩ dám làm đầu tiên là sự sáng tạo. Bạn cần sự sáng tạo để thấy ở ngoài kia có gì và định hình nó có lợi cho mình. Bạn cần sự sáng tạo để nhìn vào thế giới hơi khác đi một chút. Bạn cần sự sáng tạo để tiếp cận theo hướng khác, để khác biệt.
Enterprise is first creativity. You need creativity to see what’s out there and shape it to your advantage. You need creativity to look at the world a little differently. You need creativity to take a different approach, to be different.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi bạn cổ vũ người khác, chính bạn cũng được cổ vũ, bởi bạn tạo nên một điều ràng buộc và sự khác biệt trong cuộc đời của người đó. Sự khuyến khích thực sự làm nên điều khác biệt.
When you encourage others, you in the process are encouraged because you’re making a commitment and difference in that person’s life. Encouragement really does make a difference.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cho dù sự khác biệt giữa chúng ta là như thế nào, chúng ta cũng cùng ngước lên một vầng trăng.
No matter what our differences are, we all look at the same moon.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy cười trước gương. Hãy làm như thế mỗi buổi sáng, và rồi bạn sẽ bắt đầu thấy có sự khác biệt lớn trong cuộc đời mình.
Smile in the mirror. Do that every morning and you’ll start to see a big difference in your life.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tạo ra sự khác biệt chính là do suy nghĩ tiêu cực hay suy nghĩ tích cực, rời khỏi nhà có chuẩn bị hay rời khỏi nhà không chuẩn bị.
It was thinking negative thoughts or thinking positive thoughts, leaving the house prepared or leaving the house unprepared that made the difference.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đời sống, Đời chết. Đời cười, Đời khóc. Đời thử và Đời bỏ cuộc. Nhưng Đời trông khác biệt trong mắt của mỗi người.
Life lives, life dies. Life laughs, life cries. Life gives up and life tries. But life looks different through everyone’s eyes.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy hành động như thể bạn tạo được sự khác biệt. Đúng đấy.
Act as if what you do makes a difference. It does.

Điều làm tôi khác biệt chính là điều làm nên tôi.
The things that make me different are the things that make me.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu bạn muốn điều gì đó khác biệt, bạn sẽ phải làm điều gì đó khác biệt.
If you want something different, you are going to have to do something different.

Tác giả:
Từ khóa: