Từ khóa: Khác biệt

Tôi không lập dị, chỉ là tôi khác biệt với những người không hề khác biệt.
I’m not weird, just different from people who aren’t different.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi chưa bao giờ cảm thấy ấn tượng đặc biệt với những hành động khoa trương của những người tin rằng mình sắp sửa thay đổi thế giới. Tôi thán phục hơn trước những người cố gắng để tạo nên một sự khác biệt nhỏ nhoi.
I have never been especially impressed by the heroics of people convinced they are about to change the world. I am more awed by those who struggle to make one small difference.

Người tạo ra sự khác biệt LỚN NHẤT thường là người làm những điều NHỎ NHẶT một cách kiên định.
The people who make the BIGGEST difference are often the ones who do the LITTLE things consistently.

Tôi có thể không giỏi hơn người, nhưng ít nhất tôi khác biệt.
I may not be better than other people, but at least I’m different.

Tác giả:
Từ khóa:

Bài học tồi tệ của lịch sử là chúng ta quá thường bỏ qua người khác, chỉ vì họ là người ngoại quốc, hoặc họ khác biệt với chúng ta.
The awful lesson of history is that we too often ignore people, just because they’re foreigners or different from us.

Có một sự khác biệt nhỏ giữa người và người, nhưng khác biệt nhỏ ấy tạo ra khác biệt lớn. Khác biệt nhỏ là thái độ. Khác biệt lớn là việc nó tích cực hay tiêu cực.
There is little difference in people, but that little difference makes a big difference. The little difference is attitude. The big difference is whether it is positive or negative.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lựa chọn của bạn sẽ tạo ra tất cả sự khác biệt trong điều mà bạn muốn đạt được.
The choices you make will make all of the difference in what you want to achieve.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con người bình đẳng; không phải sự sinh ra mà là đức hạnh mới tạo nên sự khác biệt.
Men are equal; it is not birth but virtue that makes the difference.

Phần lớn sức sống của tình bạn nằm trong việc tôn trọng sự khác biệt, không chỉ đơn giản là thưởng thức sự tương đồng.
Much of the vitality in a friendship lies in the honouring of differences, not simply in the enjoyment of similarities.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thói quen tốt hình thành khi còn trẻ tạo nên tất cả mọi sự khác biệt.
Good habits formed at youth make all the difference.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thái độ là một thứ nhỏ bé tạo ra sự khác biệt lớn.
Attitude is a little thing that makes a big difference.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy yêu thương ai đó. Chỉ một người thôi. Rồi để tình yêu thương chạm đến hai người. Bổ sung thêm càng nhiều người càng tốt. Rồi bạn sẽ thấy sự khác biệt.
Love somebody. Just one person. And then spread that to two. And as many as you can. You’ll see the difference it makes.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cho dù sự khác biệt giữa chúng ta là như thế nào, chúng ta cũng cùng ngước lên một vầng trăng.
No matter what our differences are, we all look at the same moon.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu hơn 90% đám đông nói “Có” với việc duyệt một bản đề xuất, tôi chắc chắn sẽ vứt nó vào thùng rác. Lý do rất đơn giản: nếu có nhiều người như vậy nghĩ rằng bản đề xuất là tốt, chắc chắn sẽ có nhiều người hẳn đã đi theo hướng đó, và cơ hội không còn thuộc về chúng tôi.
If there are over 90% of the crowd saying “Yes” to approving a proposal, I will surely dispose the proposal into the bin. The reason is simple: if there are so many people who thinks that the proposal is good, surely there will be many people who would have been working on it, and the opportunity no longer belongs to us.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Mỗi cá nhân đôi khi cảm thấy nhỏ bé và ngờ vực liệu một người có thể thực sự tạo được sự khác biệt trên đời hay không. Hãy tin tôi đi, một cá nhân có thể.
Individuals sometimes feel insignificant and doubt that one person can really make a difference in this world. Well, believe me, one person can.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy xây dựng ưu thế thắng lợi; những sự khác biệt nhỏ trong hoạt động có thể dẫn tới những sự khác biệt lớn trong kết quả.
Develop the winning edge; small differences in your performance can lead to large differences in your results.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự khác biệt nhỏ bé trong thái độ của ta có thể tạo ra sự khác biệt lớn trong tương lai. Nó có thể chỉ đơn giản như ngôn ngữ ta sử dụng.
The subtle difference in our attitude can make a major difference in our future. It can be as simple as the language we use.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đường rẽ hai ngả trong rừng và tôi – tôi chọn con đường ít dấu chân người, và điều đó làm nên tất cả sự khác biệt.
Two roads diverged in a wood and I – I took the one less traveled by, and that has made all the difference.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn không thể tạo ra sự khác biệt trừ phi bạn khác biệt.
You can’t make a difference unless you are different.

Tác giả:
Từ khóa:

Tạo ra sự khác biệt chính là do suy nghĩ tiêu cực hay suy nghĩ tích cực, rời khỏi nhà có chuẩn bị hay rời khỏi nhà không chuẩn bị.
It was thinking negative thoughts or thinking positive thoughts, leaving the house prepared or leaving the house unprepared that made the difference.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu bạn muốn điều gì đó khác biệt, bạn sẽ phải làm điều gì đó khác biệt.
If you want something different, you are going to have to do something different.

Tác giả:
Từ khóa:

Vào cuối ngày, những câu hỏi duy nhất tôi sẽ hỏi bản thân là…
Tôi có yêu thương đủ không?
Tôi có cười đủ không?
Tôi có tạo ra sự khác biệt nào không?
At the end of the day, the only questions I will ask myself are…
Did I love enough?
Did I laugh enough?
Did I make a difference?

Người ta cười cách tôi ăn mặc, nhưng đó là bí mật thành công của tôi. Tôi trông không giống ai khác.
People laughed at the way I dressed, but that was the secret of my success. I didn’t look like anyone.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Để trở nên không thể thay thế, người ta phải luôn khác biệt.
In order to be irreplaceable one must always be different.

Tác giả:
Từ khóa: