Từ khóa: Nụ hôn

Tiếng của nụ hôn không to như tiếng của đại bác, nhưng tiếng vọng kéo dài hơn nhiều.
The sound of a kiss is not so loud as that of a cannon, but its echo lasts a deal longer.

Tác giả:
Từ khóa:

Một vài người phụ nữ đỏ mặt khi được hôn, có người gọi cảnh sát, có người chửi thề, có người cắn. Nhưng những người tồi tệ nhất là những người phá lên cười.
Some women blush when they are kissed, some call for the police, some swear, some bite. But the worst are those who laugh.

Tác giả:
Từ khóa: ,

“Khi nào thì người ta nên dùng nước hoa?” Có cô gái trẻ hỏi. “Bất cứ khi nào người ta muốn được hôn.”
“Where should one use perfume?” a young woman asked. “Wherever one wants to be kissed.”

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nụ hôn cuối được trao cho hư vô.
The last kiss is given to the void.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Anh không muốn hôn em chào tạm biệt – đó là vấn đề – anh muốn hôn em chúc ngủ ngon – và đó là khác biệt rất lớn.
I didn’t want to kiss you goodbye – that was the trouble – I wanted to kiss you good night – and there’s a lot of difference.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khoảng cách xa nhất trên thế giới này không phải sống và chết mà là khi chúng ta đang hôn nhau nhưng trong lòng em lại nghĩ đến người khác…

Tác giả:
Từ khóa:

Làm thế nào mà môi họ gặp nhau? Làm thế nào mà chim hót, tuyết tan, hoa hồng nở và bình minh bừng sáng sau những hàng cây ảm đạm trên đỉnh đồi đang run rẩy? Một nụ hôn, và chỉ vậy thôi.
How did it happen that their lips came together? How does it happen that birds sing, that snow melts, that the rose unfolds, that the dawn whitens behind the stark shapes of trees on the quivering summit of the hill? A kiss, and all was said.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một nụ hôn phá tan khoảng cách giữa tình bạn và tình yêu.
One kiss breaches the distance between friendship and love.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Người đàn ông nào có thể vừa hôn mỹ nhân vừa lái xe an toàn đơn giản là không dành cho nụ hôn sự tận tâm mà nó đáng được nhận.
Any man who can drive safely while kissing a pretty girl is simply not giving the kiss the attention it deserves.

Tác giả:
Từ khóa:

Cuộc đời này rất giống một nụ hôn, nó có thể khiến bạn hạnh phúc, cũng có thể làm bạn vỡ mộng, nó có thể khiến bạn nhận ra mình yêu, hay nhận ra mình hoàn toàn không yêu. Nó chứa đựng những bí mật mà bạn chỉ khám phá được sau khi đã hoàn thành.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nụ hôn là bí mật được nói vào miệng thay vào nói vào tai; chúng là thông điệp của tình yêu và sự dịu dàng.
A kiss is a secret told to the mouth instead of the ear; kisses are the messengers of love and tenderness.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nụ hôn của trẻ thơ là ma thuật. Nếu không tại sao chúng lại bủn xỉn cho nó như thế?
A child’s kiss is magic. Why else would they be so stingy with them?

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Đàn ông mất phương hướng sau bốn ly rượu; đàn bà mất phương hướng sau bốn nụ hôn.
A man loses his sense of direction after four drinks; a woman loses hers after four kisses.

Quyền năng của nụ hôn mạnh hơn quyền năng của ý chí.
Kissing power is stronger than will power.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một nụ hôn có thể làm hỏng cả cuộc đời của một người.
A kiss may ruin a human life.

Tác giả:
Từ khóa:

Để một kẻ ngốc hôn mình thì đúng là khờ dại, nhưng để mình trở nên ngốc ngếch vì một nụ hôn thì còn tệ hơn.
To let a fool kiss you is stupid, to let a kiss fool you is worse.

Tác giả:
Từ khóa:

Những nụ hôn là tàn tích của thiên đường.
Kisses are the remnants of paradise.

Tác giả:
Từ khóa:

Nụ hôn là mánh khóe đáng yêu được tự nhiên tạo ra để ngưng lời nói khi ngôn từ trở thành thừa thãi.
A kiss is a lovely trick designed by nature to stop speech when words become superfluous.

Tác giả:
Từ khóa: