Từ khóa: Văn minh

Một khi nhà nước hình thành, không còn có anh hùng nữa. Họ chỉ xuất hiện trong những điều kiện không có văn minh.
Once the state has been founded, there can no longer be any heroes. They come on the scene only in uncivilized conditions.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nền văn minh chẳng bao giờ tụt lùi; luật của sự cần thiết luôn thúc đẩy nó tiến lên.
Civilization never recedes; the law of necessity ever forces it onwards.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự tận tụy của cá nhân đối với nỗ lực của tập thể – đó là điều khiến đội ngũ hoạt động, công ty hoạt động, xã hội hoạt động, nền văn minh hoạt động.
Individual commitment to a group effort – that’s what makes a team work, a company work, a society work, a civilization work.

Nền văn minh là dòng chảy với những bờ đất. Dòng chảy đôi khi tràn ngập con người, trộm cướp, la hét và làm những điều mà các sử gia thường ghi lại, trong khi trên bờ, không được chú ý, con người dựng tổ ấm, yêu nhau, nuôi dưỡng con cái, ca hát, làm thơ và thậm chí dựng tượng. Câu chuyện của nền văn minh là câu chuyện của những điều xảy ra trên bờ. Sử gia là những kẻ bi quan bởi họ tìm đến dòng chảy mà bỏ qua bờ đất.
Civilization is a stream with banks. The stream is sometimes filled with from people , stealing, shouting and doing the things historians usually record, while on the banks, unnoticed, people build homes, make love, raise children, sing songs, write poetry and even whittle statues. The story of civilization is the story of what happened on the banks. Historians are pessimists because they ignore the banks for the river.

Nền văn minh là quá trình chậm chạm tiếp thu ý tưởng của số ít.
Civilization is a slow process of adopting the ideas of minorities.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta gọi họ là những kẻ mọi rợ, bởi cách thức của họ khác với chúng ta.
Savages we call them because their manners differ from ours.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nền văn minh bắt đầu với trật tự, phát triển với tự do, và chết cùng sự hỗn loạn.
Civilization begins with order, grows with liberty and dies with chaos.

Nền văn minh là sự kiểm soát thông minh đối với cảm xúc của con người.
Civilization is the intelligent management of human emotions.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta sinh ra là hoàng tử, và quá trình văn minh biến chúng ta thành ếch.
We are born princes and the civilizing process makes us frogs.

Tác giả:
Từ khóa:

Nền văn minh là phép tính nhân không giới hạn của những sự cần thiết không cần thiết.
Civilization is the limitless multiplication of unnecessary necessities.

Tác giả:
Từ khóa:

Nhiệm vụ quan trọng nhất của nền văn minh là dạy cho con người biết tư duy.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nghệ thuật là dấu hiệu đặc trưng của nền văn minh.
Art is the signature of civilizations.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ai cũng có thể là kẻ mọi rợ; cần phải có nỗ lực khủng khiếp để luôn là người văn minh.
Anyone can be a barbarian; it requires a terrible effort to remain a civilized man.

Tác giả:
Từ khóa: ,