Từ khóa: Áp bức

Tất cả đều cần ghi nhớ nguyên tắc thiêng liêng này, rằng dù trong mọi trường hợp, ý chí của số đông chiếm ưu thế, để ý chí đó chính đáng, nó phải hợp lý; và rằng thiểu số cũng có quyền tương đương, quyền mà luật pháp cũng phải bảo vệ, và vi phạm điều đó sẽ là áp bức.
All, too, will bear in mind this sacred principle, that though the will of the majority is in all cases to prevail, that will to be rightful must be reasonable; that the minority possess their equal rights, which equal law must protect, and to violate would be oppression.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Quần chúng chẳng bao giờ tự họ nổi dậy, và họ chẳng bao giờ nổi dậy chỉ vì họ bị đàn áp. Thực ra, chừng nào họ không được cho phép có chuẩn mực để so sánh, họ thậm chí chẳng bao giờ nhận thức được là mình đang bị đàn áp.
The masses never revolt of their own accord, and they never revolt merely because they are oppressed. Indeed, so long as they are not permitted to have standards of comparison, they never even become aware that they are oppressed.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu sự độc tài và đàn áp đến với đất nước này, nó sẽ đến cải trang dưới vỏ bọc của việc chiến đấu chống lại một kẻ thù ngoại lai.
If tyranny and oppression come to this land, it will be in the guise of fighting a foreign enemy.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Anh vẫn còn quyền lực với người khác chừng nào anh chưa lấy đi mọi thứ của họ. Nhưng khi anh cướp đi của một người tất cả, người đó không nằm trong vòng quyền lực của anh nữa.
You can have power over people as long as you don’t take everything away from them. But when you’ve robbed a man of everything, he’s no longer in you power.

Lịch sử là câu chuyện dài và bi thương về sự thật rằng nhóm người có đặc quyền hiếm khi tự nguyện từ bỏ đặc quyền của họ.
History is the long and tragic story of the fact that privileged groups seldom give up their privileges voluntarily.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tự do không bao giờ được kẻ áp bức tự nguyện trao; nó phải được người bị áp bức đòi hỏi.
Freedom is never voluntarily given by the oppressor; it must be demanded by the oppressed.

Mọi thứ bị ép buộc đều không đẹp.
Anything forced is not beautiful.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự áp bức chỉ tồn tại được nhờ sự im lặng.
Oppression can only survive through silence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người tự đánh giá thấp mình cũng sẽ đánh giá thấp người khác, và người đánh giá thấp người khác sẽ đè nén họ.
He that undervalues himself will undervalue others, and he that undervalues others will oppress them.

Tác giả:
Từ khóa:

Những năm tháng đó chỉ có kẻ chết mỉm cười.
It was a time when only the dead smiled, happy in their peace.

Tác giả:
Từ khóa:

Xung đột với đứa trẻ luôn luôn là một cuộc xung đột mà ta thua cuộc: ta không thể đánh bại hay chiến thắng một đứa trẻ để bắt nó hợp tác. Trong những xung đột kiểu này, người yếu nhất luôn luôn chiếm ưu thế. Thứ gì đó được yêu cầu từ nó mà nó không muốn trao; thứ gì đó không bao giờ có thể đạt được bằng phương cách như vậy. Ta sẽ tránh cho thế giới này một lượng căng thẳng và nỗ lực vô ích không thể đo đếm được nếu ta nhận ra sự hợp tác và tình yêu thương không bao giờ đạt được bằng ép buộc.
A fight with a child is always a losing fight: he can never be beaten or won to cooperation by fighting. In these struggles the weakest always carries the day. Something is demanded of him which he refuses to give; something which can never be gained by such means. An incalculable amount of tension and useless effort would be spared in this world if we realized that cooperation and love can never be won by force.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Một phần thiểu số của đất nước chẳng bao giờ biết gật đầu, trừ phi trong nỗ lực cắt giảm và đè nén đa số.
The minority of a country is never known to agree, except in its efforts to reduce and oppress the majority.

Tác giả:
Từ khóa:

Thật đau khổ cho một quốc gia mà nền văn học cắt giảm vì sự cản trở của thế lực. Điều này không chỉ xâm phạm quyền tự do báo chí mà còn đóng kín trái tim của một dân tộc, cắt xén trí nhớ của nó.
Woe to that nation whose literature is cut short by the intrusion of force. This is not merely interference with freedom of the press but the sealing up of a nation’s heart, the excision of its memory.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngài có thể trói cơ thể tôi, buộc tay tôi, điều khiển hành động của tôi: ngài mạnh nhất, và xã hội cho ngài thêm quyền lực; nhưng với ý chí của tôi, thưa ngài, ngài không thể làm gì được.
You can bind my body, tie my hands, govern my actions: you are the strongest, and society adds to your power; but with my will, sir, you can do nothing.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mong muốn kháng cự áp bức in dấu trong bản tính con người.
A desire to resist oppression is implanted in the nature of man.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những người bị đàn áp không thể bị đàn áp mãi mãi. Khao khát tự do cuối cùng sẽ tự thể hiện bản thân.
Oppressed people cannot remain oppressed forever. The yearning for freedom eventually manifests itself.