Từ khóa: Phản kháng

Kẻ yếu bị dồn vào góc nguy hiểm hơn kẻ mạnh.
A weak man in a corner is more dangerous than a strong man.

Tác giả:
Từ khóa:

Những chế độ độc tài ấp ủ sự phản kháng, nuôi dưỡng sự nô dịch, nuôi dưỡng sự tàn nhẫn; ghê tởm hơn là chúng nuôi dưỡng sự ngu dốt.
Dictatorships foster oppression, dictatorships foster servitude, dictatorships foster cruelty; more abominable is the fact that they foster idiocy.

Mong muốn kháng cự áp bức in dấu trong bản tính con người.
A desire to resist oppression is implanted in the nature of man.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Phản kháng – con thuyền đi ngược lại dòng chảy nhưng không ngăn cản dòng sông tiếp tục trôi.
Reaction – a boat which is going against the current but which does not prevent the river from flowing on.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi đàn cừu nổi giận, chúng còn nguy hiểm hơn chó sói.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Phản kháng là nền tảng thực sự của tự do. Những kẻ dễ bảo hẳn phải là nô lệ.
Disobedience is the true foundation of liberty. The obedient must be slaves.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trong mắt của bất cứ ai đã đọc về lịch sử, sự bất tuân là một đức tính gốc gác của con người. Chính qua sự bất tuân mà có được sự tiến bộ, qua sự bất tuân và qua phản kháng.
Disobedience, in the eyes of any one who has read history, is man’s original virtue. It is through disobedience that progress has been made, through disobedience and through rebellion.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu sự quan tâm và chăm sóc nhất định không được trao cho người phụ nữ, chúng ta quyết tâm phản kháng, và sẽ không để bản thân bị trói buộc bởi bất cứ luật lệ nào mà chúng ta không có giọng nói và không được phát ngôn.
If particular care and attention is not paid to the ladies, we are determined to foment a rebellion, and will not hold ourselves bound by any laws in which we have no voice or representation.

Người phản kháng là gì? Người dám nói không.
What is a rebel? A man who says no.

Tác giả:
Từ khóa:

Một con la sẽ sẵn lòng lao động mười năm kiên nhẫn, chỉ để có được đặc quyền đá bạn một lần.
A mule will labor ten years willingly and patiently for you, for the privilege of kicking you once.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự phản kháng mạnh mẽ nhất có thể được thể hiện bằng hành vi khẽ khàng và không kịch tính.
The strongest rebellion may be expressed in quiet, undramatic behavior.

Tác giả:
Từ khóa:

Quần chúng chẳng bao giờ tự họ nổi dậy, và họ chẳng bao giờ nổi dậy chỉ vì họ bị đàn áp. Thực ra, chừng nào họ không được cho phép có chuẩn mực để so sánh, họ thậm chí chẳng bao giờ nhận thức được là mình đang bị đàn áp.
The masses never revolt of their own accord, and they never revolt merely because they are oppressed. Indeed, so long as they are not permitted to have standards of comparison, they never even become aware that they are oppressed.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cách duy nhất để ứng phó với một thế giới không tự do là trở nên tự do tuyệt đối đến mức thậm chí sự tồn tại của bạn cũng là phản kháng.
The only way to deal with an unfree world is to become so absolutely free that your very existence is an act of rebellion.

Tác giả:
Từ khóa: , ,