Từ khóa: Ý tưởng

Cũng giống như đôi mắt của ta cần ánh sáng để nhìn, trí tuệ ta cần ý tưởng để nhận thức.
Just as our eyes need light in order to see, our minds need ideas in order to conceive.

Nhưng sự đổi mới đến từ những cuộc gặp gỡ giữa hàng lang hay gọi nhau vào 10:30 giờ đêm vì một ý tưởng mới, hay bởi họ nhận ra điều gì đó có thể công phá cách chúng ta nghĩ về một vấn đề. Đó là những cuộc họp bất thường của sáu người được triệu tập bởi một người nghĩ rằng mình đã tìm ra một thứ mới hay ho nhất từ trước đến nay và muốn biết người khác nghĩ gì về ý tưởng đó.
But innovation comes from people meeting up in the hallways or calling each other at 10:30 at night with a new idea, or because they realized something that shoots holes in how we’ve been thinking about a problem. It’s ad hoc meetings of six people called by someone who thinks he has figured out the coolest new thing ever and who wants to know what other people think of his idea.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Trí tuệ của con người được kéo giãn bởi ý tưởng hay cảm xúc mới, và không bao giờ thu hẹp lại về kích cỡ cũ.
A man’s mind is stretched by a new idea or sensation, and never shrinks back to its former dimensions.

Nền văn minh là quá trình chậm chạm tiếp thu ý tưởng của số ít.
Civilization is a slow process of adopting the ideas of minorities.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy ít tò mò về con người và tò mò nhiều hơn về ý tưởng.
Be less curious about people and more curious about ideas.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Suy nghĩ xuất hiện đầu tiên; rồi ý nghĩ được tổ chức, trở thành ý tưởng và kế hoạch; sau đó là biến những kế hoạch đó trở thành hiện thực. Điểm bắt đầu, như bạn sẽ thấy, nằm trong trí tưởng tượng của bạn.
First comes thought; then organization of that thought, into ideas and plans; then transformation of those plans into reality. The beginning, as you will observe, is in your imagination.

Không phải là chúng ta cần ý tưởng mới, nhưng chúng ta cần phải ngừng có những ý tưởng cũ.
It’s not we need new ideas, but we need to stop having old ideas.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lao động sản sinh ra ý tưởng.
Labor gives birth to ideas.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tất cả mọi thành tựu, tất cả mọi tiền tài kiếm được, đều bắt đầu bằng một ý tưởng.
All achievements, all earned riches, have their beginning in an idea.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một ý tưởng mà không nguy hiểm thì chẳng đáng được gọi là ý tưởng.
An idea that is not dangerous is unworthy of being called an idea at all.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ý tưởng thực ra là lực lượng. Sự vô hạn cũng là sức mạnh của tính cách. Sự kết hợp của hai thứ đó luôn tạo ra lịch sử.
Ideas are, in truth, forces. Infinite, too, is the power of personality. A union of the two always makes history.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn phải sẵn sàng vất vả và chi tiêu tằn tiện để đưa được ý tưởng cất cánh.
You have to be ready for hard work and frugal spending to get the idea off the ground.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Để có một ý tưởng lớn, hãy có thật nhiều ý tưởng.
To have a great idea, have a lot of them.

Tác giả:
Từ khóa:

Ý tưởng bản thân chúng vô cùng có giá trị, nhưng ý tưởng chỉ là ý tưởng. Ai cũng có thể nghĩ ra ý tưởng. Điều quan trọng là phát triển nó thành sản phẩm thực tế.
Ideas are of themselves extraordinarily valuable, but an idea is just an idea. Almost any one can think up an idea. The thing that counts is developing it into a practical product.

Tác giả:
Từ khóa:

Để biến những ý tưởng thú vị trở thành hiện thực và những công nghệ còn non yếu thành một công ty có thể tiếp tục đổi mới trong nhiều năm trời, ta cần nhiều kỷ luật.
To turn really interesting ideas and fledgling technologies into a company that can continue to innovate for years, it requires a lot of disciplines.

Thường thì sự khác biệt giữa người thành công và người thất bại không nằm ở việc ai có khả năng hay ý tưởng tốt hơn, mà ở lòng can đảm để đánh cược cho ý tưởng của mình, để chấp nhận rủi ro đã được tính kỹ, và hành động.
Often the difference between a successful man and a failure is not one’s better abilities or ideas, but the courage that one has to bet on his ideas, to take a calculated risk, and to act.

Một mình, đó là bí mật của phát minh; một mình, đó là khi ý tưởng sinh ra.
Be alone, that is the secret of invention; be alone, that is when ideas are born.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bạn cần phải có ý tưởng mình định làm gì, nhưng đó nên là ý tưởng mơ hồ.
You have to have an idea of what you are going to do, but it should be a vague idea.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ý tưởng là một loại phương tiện di chuyển, một chiếc xe mà bạn có thể sử dụng để đưa bạn từ bất cứ nơi nào bạn đang ở đến bất cứ nơi nào bạn muốn đi.
Ideas are a mode of transportation, a vehicle that you can use to take yourself from wherever you are to wherever you want to go.

Tác giả:
Từ khóa:

Một ý tưởng tầm thường nếu khơi dậy được sự nhiệt tình sẽ tiến xa hơn ý tưởng lớn mà chẳng truyền cảm được cho ai.
A mediocre idea that generates enthusiasm will go further than a great idea that inspires no one.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nhà soạn nhạc nào cũng biết nỗi đau khổ và tuyệt vọng đôi khi đến với ta vì quên mất những ý tưởng không đủ thời gian ghi lại.
Every composer knows the anguish and despair occasioned by forgetting ideas which one had no time to write down.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giá trị của một ý tưởng nằm ở cách sử dụng nó.
The value of an idea lies in the using of it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ý tưởng là điểm bắt đầu của mọi tài vận.
Ideas are the beginning points of all fortunes.

Tác giả:
Từ khóa:

Các ý tưởng làm thay đổi cuộc đời luôn luôn đến với tôi qua những cuốn sách.
Life transforming ideas have always come to me through books.

Tác giả:
Từ khóa: ,