Từ khóa: Bổn phận

Chúng tôi không biết liệu chúng tôi có phá vỡ được rào cản âm thanh hay không. Nhưng bổn phận của chúng tôi là nỗ lực. Đó là cách tôi nhìn.
We didn’t know if we could break the sound barrier. But it was our duty to try. That’s the way I looked at it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Kẻ lấy thần thế chơi với nhau, thần thế đổ là hết bạn; kẻ lấy của cải chơi với nhau, của cải tan là mất bạn.

Tác giả:
Từ khóa:

Những con người nhỏ bé cần phải được những người lớn lao tôn kính, và chính từ quyền lợi của kẻ yếu mà bổn phận của kẻ mạnh hình thành.
The little people must be sacred to the big ones, and it is from the rights of the weak that the duty of the strong is comprised.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bổn phận khiến ta làm tốt, nhưng yêu thương khiến chúng ta làm được xinh đẹp.
Duty makes us do things well, but love makes us do them beautifully.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không phải làm điều ta thích làm, mà thích điều ta đang làm, mới khiến cuộc đời hạnh phúc.
It is not doing the thing we like to do, but liking the thing we have to do, that makes life blessed.

Bổn phận, Danh dự, Đất nước. Ba từ thiêng liêng ấy cung kính nêu lên điều anh phải trở thành, điều anh có thể trở thành và điều anh sẽ trở thành.
Duty, Honor, Country. Those three hallowed words reverently dictate what you ought to be, what you can be, what you will be.

Khi không có hy vọng, bổn phận của chúng ta là sáng tạo ra nó.
Where there is no hope, it is incumbent on us to invent it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Biết đâu là việc của mình và đâu không phải là việc của mình vô cùng cần thiết.
It is awfully important to know what is and what is not your business.

Tác giả:
Từ khóa:

Tình yêu có thể làm được nhiều việc, nhưng bổn phận còn làm được nhiều hơn.
Love can do much, but duty more.

Chỉ có hai lựa chọn khi nhắc tới bổn phận, hoặc bạn thực hiện, hoặc bạn không. Không có cách sống trung gian ở giữa.
There are only two options regarding commitment, you’re either in or you’re out. There’s no such thing as life in between.

Tác giả:
Từ khóa:

Và cũng giống như người lính già trong bản ballad ấy, giờ tôi khép lại sự nghiệp quân sự của mình và cứ thế nhạt nhòa đi, một người lính già đã nỗ lực thực hiện bổn phận vì Chúa đã cho mình nhìn ra bổn phận đó.
And like the old soldier in that ballad, I now close my military career and just fade away, an old soldier who tried to do his duty as God gave him the sight to see that duty.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi nằm ngủ và mơ thấy cuộc đời là Niềm vui.
Tôi thức giấc và nhìn thấy cuộc đời là Bổn phận.
Tôi hành động và, ô kìa, Bổn phận chính là Niềm vui.
I slept and dreamed that life was Joy
I awoke and saw that life was Duty
I acted, and behold Duty was Joy.

Cuộc sống không phải là nói suông; cuộc sống là bổn phận.
Life isn’t about talk; it’s about commitment.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mọi điều lớn lao đều đơn giản, và nhiều điều có thể được thể hiện chỉ bằng một danh từ: tự do, công lý, danh dự, bổn phận, khoan dung, hy vọng.
All the great things are simple, and many can be expressed in a single word: freedom, justice, honor, duty, mercy, hope.