Từ khóa: Trừng phạt

Người mơ mộng là người chỉ có thể tìm được đường nhờ ánh trăng, và sự trừng phạt của anh ta là anh ta thấy bình minh trước phần còn lại của thế giới.
A dreamer is one who can only find his way by moonlight, and his punishment is that he sees the dawn before the rest of the world.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nỗi sợ đi theo sau tội ác, đó là sự trừng phạt.
Fear follows crime and is its punishment.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thật ngu ngốc nếu trừng phạt hàng xóm bằng lửa khi mình sống ngay bên cạnh.
It is folly to punish your neighbor by fire when you live next door.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trong mọi trường hợp, khẳng định rằng một người phải bị loại bỏ hoàn toàn khỏi xã hội vì anh ta tuyệt đối xấu xa cũng tương đương nói rằng xã hội tuyệt đối tốt đẹp, và thời nay chẳng ai có đầu óc bình thường lại tin vào điều đó.
To assert in any case that a man must be absolutely cut off from society because he is absolutely evil amounts to saying that society is absolutely good, and no-one in his right mind will believe this today.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lòng ác độc là sự trừng phạt của chính nó.
Wickedness is its own punishment.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thà để tội lỗi của kẻ thủ ác không bị trừng phạt còn hơn kết án oan người vô tội.
Rather leave the crime of the guilty unpunished than condemn the innocent.

Nếu khuôn phép đạo đức và hình phạt không đặt ra thì hoạ và loạn sẽ cùng đến.
德刑不立,奸,軌并至。Đức hình bất lập, gian, quỹ tịnh chí.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Phần đông con người theo bản năng dễ bị lung lạc bởi nỗi sợ hơn là bởi sự kính trọng, và kiềm chế trước cái ác vì sợ sự trừng phạt mà nó mang đến hơn là bởi sự dơ bẩn của nó.
The generality of men are naturally apt to be swayed by fear rather than reverence, and to refrain from evil rather because of the punishment that it brings than because of its own foulness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cái ác chẳng bao giờ không bị trừng phạt, thưa ngài. Nhưng sự trừng phạt đôi khi là bí mật.
Evil never goes unpunished, Monsieur. But the punishment is sometimes secret.