Từ khóa: Vinh dự

Người gieo đạo đức gặt hái vinh dự.
Who sows virtue reaps honor.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người trẻ tuổi yêu vinh dự và chiến thắng hơn tiền bạc.
Youth loves honor and victory more than money.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thà xứng đáng với vinh dự mà không có nó còn hơn là có nó mà không xứng đáng.
It is better to deserve honors and not have them than to have them and not deserve them.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi chắc chắn một điều này, rằng bạn chỉ phải chịu đựng để chinh phục. Bạn chỉ phải bền bỉ để cứu bản thân, và cứu tất cả những ai dựa vào mình. Bạn chỉ phải tiếp tục đi, và ở cuối đường, dù đường dài hay ngắn, chiến thắng và vinh dự đang chờ bạn.
Sure I am of this, that you have only to endure to conquer. You have only to persevere to save yourselves, and to save all those who rely upon you. You have only to go right on, and at the end of the road, be it short or long, victory and honor will be found.

Vinh dự nên đi ở nơi mà cái chết và nguy hiểm đi.
Honours should go where death and danger go.

Phẩm cách không nằm ở việc có được sự tôn kính, mà ở việc xứng đáng với nó.
Dignity does not consist in possessing honors, but in deserving them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chấp nhận thất bại với lòng kiêu hãnh, chấp nhận lời phê bình bằng tư thế đĩnh đạc, nhận vinh dự với sự nhún nhường – đó là dấu hiệu của sự trưởng thành và độ lượng.
To bear defeat with dignity, to accept criticism with poise, to receive honors with humility – these are marks of maturity and graciousness.