Từ khóa: Tự tin

Đúng là quần áo có thể không làm nên người phụ nữ, nhưng chúng chắc chắn có ảnh hưởng mạnh mẽ tới sự tự tin của nàng, mà thứ này tôi tin chính là thứ làm nên người phụ nữ.
While clothes may not make the woman, they certainly have a strong effect on her self-confidence, which, I believe, does make the woman.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hãy hành động như thể bạn tạo được sự khác biệt. Đúng đấy.
Act as if what you do makes a difference. It does.

Hãy luôn luôn hành xử như thể mình đang đội một vương miện vô hình.
Always act like you’re wearing an invisible crown.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tính tự phụ là khoe mẽ về bản thân mình. Sự tự tin nghĩa là bạn tin rằng mình có thể làm xong việc.
Conceit is bragging about yourself. Confidence means you believe you can get the job done.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sớm hay muộn, người thắng là người nghĩ mình có thể.
Sooner or later, those who win are those who think they can.

Ai cũng có lòng tự trọng, tự tin. Không có lòng tự trọng, tự tin là người vô dụng.

Tác giả:
Từ khóa: ,