Từ khóa: Hấp tấp

Tính hấp tấp thuộc về tuổi trẻ. Sự thận trọng thuộc về tuổi già.
Rashness belongs to youth; prudence to old age.

Người đi quá nhanh sẽ đến quá muộn.
He gets through too late who goes too fast.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự nóng vội và hời hợt là căn bệnh tinh thần của thế kỷ hai mươi, và không ở nơi nào căn bệnh này lại thể hiện nhiều hơn ở báo chí.
Hastiness and superficiality are the psychic diseases of the twentieth century, and more than anywhere else this disease is reflected in the press.

Không thể làm gì vừa nhanh vừa thận trọng.
Nothing can be done at once hastily and prudently.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi càng đi nhanh, tôi càng tụt lại sau.
The hurrier I go, the behinder I get.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy chấp nhận những rủi ro được tính toán kỹ.
Điều đó khá khác biệt với việc hấp tấp làm liều.
Take calculated risks.
That is quite different from being rash.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người hấp tấp kết luận có thể sẽ sai lầm.
Those who jump to conclusions may go wrong.

Tác giả:
Từ khóa:

Chớ lề mề trong công việc phải làm gấp, chớ hấp tấp trong việc không cần vội.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy dành thời gian cho mọi thứ: quá vội vàng sẽ hỏng việc.
Take time for all things: great haste makes great waste.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng bao giờ làm ngày hôm nay việc bạn có thể làm vào ngày mai. Điều gì đó có thể xảy ra sẽ khiến bạn hối hận về hành động hấp tấp của mình.
Never do today what you can do tomorrow. Something may occur to make you regret your premature action.

Tác giả:
Từ khóa: