Từ khóa: An toàn

Hầu hết con người yêu tiền bạc và sự an toàn nhiều hơn, và sáng tạo xây dựng ít đi khi họ lớn tuổi hơn.
Most men love money and security more, and creation and construction less, as they get older.

Cảm giác thiếu an toàn là cảm giác tồi tệ nhất mà những cặp tình nhân có thể cảm thấy: đôi khi ngay cuộc hôn nhân buồn tẻ không tình yêu cũng còn tốt đẹp hơn. Cảm giác thiếu an toàn vặn vẹo ý nghĩa và đầu độc lòng tin tưởng.
Insecurity is the worst sense that lovers feel: sometimes the most humdrum desireless marriage seems better. Insecurity twists meanings and poisons trust.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những người có thể từ bỏ tự do trân quý để đổi lấy sự an toàn tạm thời ít ỏi không xứng đáng với cả tự do lẫn sự an toàn.
They who can give up essential liberty to obtain a little temporary safety deserve neither liberty nor safety.

Tác giả:
Từ khóa: ,

An toàn lao động giống như hơi thở – nếu bạn không làm, bạn chết.
Working safely is like breathing – if you don’t, you die.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nhiệm vụ ta phải đặt ra cho mình không phải là để cảm thấy an toàn, mà là để có thể chấp nhận sự thiếu an toàn.
The task we must set for ourselves is not to feel secure, but to be able to tolerate insecurity.

Tác giả:
Từ khóa:

An toàn không phải là thao tác trí tuệ để chúng ta hoạt động. Nó là vấn đề sự sống và cái chết. Chính tổng nỗ lực chúng ta đổ vào quản lý an toàn quyết định người chúng ta làm cùng sẽ sống hay sẽ chết.
Safety is not an intellectual exercise to keep us in work. It is a matter of life and death. It is the sum of our contributions to safety management that determines whether the people we work with live or die.

Tác giả:
Từ khóa:

Đôi khi trong thử thách và nghịch cảnh, ta mới có thể thực sự tìm thấy sự an toàn.

Ý chí là điều quan trọng – chừng nào bạn có nó, bạn vẫn an toàn.
The will is what matters – as long as you have that, you are safe.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thật dễ khi cho lời khuyên từ bến cảng an toàn.
It is easy to give advice from a port of safety.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người đi xa nhất thường là người dám làm và mạo hiểm. Con thuyền chỉ muốn an toàn không bao giờ rời được xa bờ.
The man who goes farthest is generally the one who is willing to do and dare. The sure-thing boat never gets far from shore.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một cảm xúc bất biến của người thấp kém là nỗi sợ hãi – nỗi sợ điều chưa biết, điều phức tạp, điều không thể giải thích. Điều anh ta muốn hơn mọi thứ khác là sự an toàn.
The one permanent emotion of the inferior man is fear – fear of the unknown, the complex, the inexplicable. What he wants above everything else is safety.

Đừng học sự an toàn qua tai nạn.
Don’t learn safety by accident.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngày mai – phần thưởng của bạn vì đã chú trọng đến sự an toàn vào ngày hôm nay.
Tomorrow – your reward for working safely today.

Tác giả:
Từ khóa: