Từ khóa: Niềm vui

Hãy hưởng thụ cuộc đời. Nó không phải là buổi diễn tập.
Enjoy life. This is not a dress rehearsal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con người quyết định nhiều vấn đề vì lòng oán hận, tình yêu, dục vọng, giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, hy vọng, sợ hãi, ảo tưởng và những cảm xúc nội tâm khác, hơn là vì hiện thực, chính quyền, các chuẩn mực pháp lý, án lệ, hay chế độ.
Men decide far more problems by hate, love, lust, rage, sorrow, joy, hope, fear, illusion or some other inward emotion, than by reality, authority, any legal standard, judicial precedent, or statute.

Điều vui vẻ nhất trong cuộc đời con người không phải là nhớ lại những gì đã có mà là trân trọng những gì đang có. Niềm vui hiện tại sẽ dần che lấp niềm vui trong quá khứ. Bởi vì con người nên hướng về phía trước.

Tác giả:
Từ khóa:

Để có thể tận hưởng niềm vui một cách trọn vẹn, bạn phải có ai đó để cùng sẻ chia niềm vui đó.
To get the full value of joy you must have someone to divide it with.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi biết tôi sẽ không bao giờ có thể tha thứ bản thân nếu tôi chọn sống mà không có mục đích nhân đức, mà không cố gắng giúp đỡ những người nghèo khổ và bất hạnh, mà không nhận ra rằng có lẽ niềm vui tinh thuần nhất trong đời đến từ việc nỗ lực giúp đỡ người khác.
I know I could never forgive myself if I elected to live without humane purpose, without trying to help the poor and unfortunate, without recognizing that perhaps the purest joy in life comes with trying to help others.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Quyền năng và sức mạnh bền bỉ của niềm vui thật đáng kinh ngạc – người vui vẻ sẽ làm được nhiều hơn trong cùng một khoảng thời gian, làm tốt hơn và bảo tồn được kết quả lâu hơn người buồn bã ủ ê.
Wondrous is the strength of cheerfulness, and its power of endurance – the cheerful man will do more in the same time, will do it better, will preserve it longer, than the sad or sullen.

Tác giả:
Từ khóa: