Từ khóa: Xa hoa

Đời loạn chớ nên xa xỉ lắm. Nguy vong tại đó.

Tác giả:
Từ khóa:

Tin vào điều bí ẩn, bất cứ kiểu bí ẩn nào, là sự xa hoa duy nhất trường tồn trong cuộc sống.
Belief in mysteries, any manner of mysteries, is the only lasting luxury in life.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta đọc được trên trán của những kẻ đắm chìm trong sự xa hoa vô nghĩa rằng thần tài bán thứ đáng lẽ chỉ đem cho.
We read on the foreheads of those who are surrounded by a foolish luxury, that fortune sells what she is thought to give.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có người nghĩ đối lập với sự xa hoa là nghèo đói. Không phải. Đối lập với nó là sự thô tục.
Some people think luxury is the opposite of poverty. It is not. It is the opposite of vulgarity.

Tác giả:
Từ khóa:

Điều đáng buồn nhất tôi tưởng tượng ra được là quen với sự xa hoa.
The saddest thing I can imagine is to get used to luxury.

Tác giả:
Từ khóa:

Do chủ nghĩa cá nhân mà sinh ra đòi hỏi hưởng thụ, đãi ngộ. Người ta ai cũng muốn ăn ngon mặc đẹp, nhưng muốn phải cho đúng thời, đúng hoàn cảnh. Trong lúc nhân dân ta còn thiếu thốn mà một người nào đó muốn riêng hưởng ăn ngon mặc đẹp, như vậy là không có đạo đức.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Những ngày tháng của rượu và hoa hồng chẳng dài lâu.
They are not long, the days of wine and roses.

Tác giả:
Từ khóa:

Xa hoa là một nguồn lạc thú lôi cuốn, sự vui sướng lai căng với mật ong trong miệng, mật đắng trong tim và đầu đuôi là ngòi độc.
Luxury is an enticing pleasure, a bastard mirth, which hath honey in her mouth, gall in her heart, and a sting in her tail.

Tác giả:
Từ khóa: ,