Từ khóa: Kiên trì

Thường mất nhiều thời gian để tìm được đường ngắn hơn.
It usually takes a long time to find a shorter way.

Tác giả:
Từ khóa:

Lý tưởng là những ước mơ cao thượng nhất của con người, rất khó thực hiện nhưng lại có thể thực hiện được và đòi hỏi phải phấn đấu lâu dài, gian khổ, kiên trì.

Bạn càng bền bỉ, càng có nhiều cơ hội điều gì đó có lợi cho bạn sẽ xảy ra. Cho dù có khó khăn đến bao nhiêu, bạn càng kiên trì lâu, bạn càng có thể thành công.
The longer you hang in there, the greater the chance that something will happen in your favor. No matter how hard it seems, the longer you persist, the more likely your success.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chuyện đời, khó nhất chính là kiên trì.

Tác giả:
Từ khóa:

Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là anh ta sẽ đạt được thành công.
How many a man has thrown up his hands at a time when a little more effort, a little more patience would have achieved success.

Đừng bao giờ bỏ cuộc. Cuốn sách Súp gà cho tâm hồn của tôi đã bị 33 nhà xuất bản từ chối. Giờ nó đã bán được hàng triệu bản.
Never quit. My book, Chicken Soup for the Soul, was turned down by 33 publishers. It’s since sold millions of copies.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Điều tốt đẹp đến với những ai tin tưởng, điều tốt đẹp hơn đến với những ai kiên trì, và điều tốt đẹp nhất đến với những ai không bỏ cuộc.
Good things come to those who believe, better things come to those who are patient and the best things come to those who don’t give up.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Người chuyển núi bắt đầu bằng việc dỡ những hòn đá nhỏ.
The man who removes a mountain begins by carrying away small stones.