Từ khóa: Thời trang

Tôi thích thời trang tản ra khắp phố phường, nhưng tôi không thể chấp nhận được việc nó lại bắt nguồn từ đó.
I like fashion to go down to the street, but I can’t accept that it should originate there.

Tác giả:
Từ khóa:

Váy của người phụ nữ nên giống như hàng rào thép gai: đạt được mục đích mà không làm cản trở tầm nhìn.
A woman’s dress should be like a barbed-wire fence: serving its purpose without obstructing the view.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một chiếc váy tốt nên cho phép người mặc có thể đi bộ, khiêu vũ, thậm chí có thể cưỡi ngựa.
A dress made right should allow one to walk, to dance, even to ride horseback.

Tác giả:
Từ khóa:

Thời trang không phải là thứ chỉ tồn tại trong quần áo. Thời trang có ở trên bầu trời, trên đường phố, thời trang nằm trong ý tưởng, cách ta sống, điều đang xảy ra.
Fashion is not something that exists in dresses only. Fashion is in the sky, in the street, fashion has to do with ideas, the way we live, what is happening.

Tác giả:
Từ khóa:

Thời trang không chỉ đơn giản là quần áo. Thời trang ở trong không trung, sinh ra với gió. Người ta có thể cảm nhận được nó bằng trực giác. Nó ở trên bầu trời và trên đường phố.
Fashion is not simply a matter of clothes. Fashion is in the air, born upon the wind. One intuits it. It is in the sky and on the road.

Tác giả:
Từ khóa:

Thời trang có hai mục đích: sự thoải mái và tình yêu. Cái đẹp đến sau khi thời trang thành công.
Fashion has two purposes: comfort and love. Beauty comes when fashion succeeds.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thời trang có thể mua. Phong cách phải sở hữu.
Fashion can be bought. Style one must possess.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thời trang là thứ mà bạn dùng khi bạn không biết mình là ai.
Fashion is what you adopt when you don’t know who you are.

Tác giả:
Từ khóa:

Không có gì thoải mái hơn con sâu bướm, và không có gì được hình thành cho tình yêu hơn con bướm. Chúng ta cần quần áo có thể bò trườn và quần áo có thể bay. Thời trang vừa là sâu bướm vừa là bướm, sâu bướm vào ban ngày, bướm vào đêm.
There is nothing more comfortable than a caterpillar and nothing more made for love than a butterfly. We need dresses that crawl and dresses that fly. Fashion is at once a captapillar and a butterfly, caterpillar by day, butterfly by night.

Tác giả:
Từ khóa:

Thời trang có thể không phải là vũ khí của người phụ nữ, nhưng ít nhất nó cho nàng đạn dược.
Fashion may not be a weapon of the woman but at least it gives her the ammunition.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thời trang là kiến trúc: đó là vấn đề về tỷ lệ.
Fashion is architecture: it is a matter of proportions.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự thanh nhã đích thực không nằm ở việc có một tủ quần áo đầy ứ, mà là có một số bộ quần áo được lựa chọn kỹ lưỡng khiến bạn cảm thấy hoàn toàn thoải mái.
True elegance consists not in having a closet bursting with clothes, but rather in having a few well-chosen numbers in which one feels totally at ease.

Tác giả:
Từ khóa:

Thời trang sẽ nhạt nhòa đi, chỉ có phong cách vẫn còn như trước.
Fashion fades, only style remains the same.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mỗi ngày đều là một cuộc trình diễn thời trang, và thế giới là sàn diễn.
Everyday is a fashion show and the world is the runway.

Tác giả:
Từ khóa:

Thời trang là một dạng xấu không thể chịu nổi đến mức cứ sáu tháng ta lại phải thay đổi một lần.
Fashion is a form of ugliness so intolerable that we have to alter it every six months.

Tác giả:
Từ khóa:

Thời trang mà không thể tiến ra ngoài phố thì không phải là thời trang.
A fashion that does not reach the streets is not a fashion.

Tác giả:
Từ khóa:

Một chiếc váy đẹp có thể trông đẹp trên mắc áo, nhưng điều đó chẳng có nghĩa gì cả. Nó phải được ngắm trên đôi bờ vai, với chuyển động của cánh tay, của chân và thắt lưng.
A beautiful dress may look beautiful on a hanger, but that means nothing. It must be seen on the shoulders, with the movement of the arms, the legs, and the waist.

Tác giả:
Từ khóa: