Từ khóa: Cân bằng

Mục đích trong đời là đi tìm sự cân bằng trong điều vốn không ổn định.
The point in life is to find equilibrium in what is inherently unstable.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi ta tạo ra sự yên bình, hài hòa và cân bằng trong tâm hồn, ta sẽ tìm thấy chúng trong đời mình.
When we create peace and harmony and balance in our minds, we will find it in our lives.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Những người thành đạt nhất mà tôi biết tạo ra những kết quả vượt trội, nhưng họ vẫn duy trì được sự cân bằng giữa công việc, gia đình, và giải trí.
The most successful people I know create superior results yet still maintain a balance among work, family, and recreation in their lives.

Tác giả:
Từ khóa:

Cũng như xe hơi sẽ chạy êm và cần ít năng lượng để chạy nhanh hơn và xa hơn khi các bánh xe được sắp xếp cân xứng hoàn hảo, bạn cũng hoạt động tốt hơn khi suy nghĩ, tình cảm, cảm xúc, mục tiêu và giá trị của bạn cân xứng với nhau.
Just as your car runs more smoothly and requires less energy to go faster and farther when the wheels are in perfect alignment, you perform better when your thoughts, feelings, emotions, goals, and values are in balance.

Tác giả:
Từ khóa:

Vũ trụ này cân bằng đến nỗi chỉ việc bạn có một vấn đề cũng đã là dấu hiệu cho thấy có một giải pháp.
The universe is so well balanced that the mere fact that you have a problem also serves as a sign that there is a solution.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự hùng vĩ nối tiếp sự hùng vĩ hiếm khi tạo được tương phản, và chúng ta cần nghỉ ngơi đôi chút trước mọi thứ, thậm chí cả cái đẹp.
Sublime upon sublime scarcely presents a contrast, and we need a little rest from everything, even the beautiful.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mô hình kinh doanh của tôi là ban nhạc The Beatles: Họ là bốn chàng trai có thể kiểm soát những khuynh hướng tiêu cực của nhau, họ cân bằng lẫn nhau. Và tổng số quan trọng hơn những phần rời rạc. Những điều lớn lao trong kinh doanh không được thực hiện bởi một người mà bởi một nhóm người.
My model for business is The Beatles: They were four guys that kept each other’s negative tendencies in check; they balanced each other. And the total was greater than the sum of the parts. Great things in business are not done by one person, they are done by a team of people.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi rất thích từ “cân bằng”. Phẩm chất quan trọng nhất của người lãnh đạo có lẽ là khả năng cân bằng được Âm và Dương.
I really like the word ‘balance’. The most important trait of leaders is probably the ability to balance Yin and Yang.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cuộc sống không có sự cân bằng có thể làm hỏng những mối quan hệ của bạn. Cuộc sống không có sự cân bằng có thể làm sức khỏe của bạn tồi tệ hơn. Cuộc sống không có sự cân bằng có thể làm tổn thương tâm hồn bạn. Cuộc sống không có sự cân bằng có thể làm bạn đánh mất sự giàu sang và hạnh phúc. Vậy nên hãy tìm những thứ truyền động lực cho bạn trong tất cả mọi mặt của cuộc sống. Thành công của bạn phụ thuộc vào điều đó.
Life without balance can cost you your relationships. Life without balance can cost you your health. Life without balance can cost you your spirituality. Life without balance can cost you your wealth and your happiness. So find things to motivate you from all areas of life. Your success depends on it.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự cân bằng sống trong hiện tại. Cách chắc chắn nhất để trượt chân là tập trung vào điều đáng sợ có thể xảy ra.
Balance lives in the present. The surest way to lose your footing is to focus on what dreadful things might happen.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Một tình yêu lâu dài là khi cả hai cùng chiến thắng, nhưng vẫn giữ được sự cân bằng. Khi sự cân bằng ấy mất đi, mối quan hệ sẽ đổ vỡ.

Tác giả:
Từ khóa: