Từ khóa: Anh em

Có tình anh em giữa những người từng bú chung bầu sữa, thứ tình thân mà ngay cả thời gian cũng không thể bẻ gẫy.
There was brotherhood between people who had fed from the same breast, a kinship that even time could not break.

Tác giả:
Từ khóa:

Lòng bàn tay là da
Mu bàn tay là thịt
Cấu chỗ nào cũng đau.

Tác giả:
Từ khóa:

Đường không qua lại cỏ gianh mọc
Anh em không đi về thành người dưng

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta đã bay trông không trung như chim và bơi dưới đại dương như cá, nhưng vẫn chưa học được hành động đơn giản là đi trên mặt đất như anh em.
We have flown the air like birds and swum the sea like fishes, but have yet to learn the simple act of walking the earth like brothers.

Tác giả:
Từ khóa:

Rất nhiều thứ tốt đẹp đi theo cặp, như đôi tai, đôi tất và gấu panda. Nhưng thứ có đôi tốt đẹp nhất là cặp sinh đôi, nụ cười cũng nhân đôi.
So many good things come in pairs, like ears, socks and panda bears. But, best of all are the set of twins, with extra laughter, double grins.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cái đẹp của tình anh em chân chính và hòa bình quý giá hơn kim cương, bạc hay vàng.
The beauty of genuine brotherhood and peace is more precious than diamonds or silver or gold.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi có nơi ẩn náu tuyệt vời, đó là gia đình. Tôi có mối quan hệ tuyệt vời với anh chị em của tôi; điều này khiến tôi cảm thấy mình luôn biết mình thuộc về nơi đâu.
I have a wonderful shelter, which is my family. I have a wonderful relationship with my brother and sister; this makes me feel that I know always where I belong.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Phúc đến thì xa cũng hóa gần
Phúc không đến thì gần cũng hóa xa.

Tác giả:
Từ khóa:

Lòng bàn tay là da
Mu bàn tay là thịt,
Cấu chỗ nào cũng đau.

Tác giả:
Từ khóa:

Đường không qua lại cỏ gianh mọc
Anh em không đi về thành người dưng.

Tác giả:
Từ khóa:

Anh em như chân tay, vợ chồng như áo quần.
Áo quần rách lại may mới được, chân tay đứt khôn bề nối lại được.

Tác giả:
Từ khóa: