Từ khóa: Ôm ấp

Cái ôm là một món quà lớn nhưng có thể vừa vặn với tất cả mọi người và cũng là món quà dễ trao tặng nhất.

Tác giả:
Từ khóa:

Cách làm ngày hôm nay tuyệt đẹp:
Cười trước gương
Chào một người lạ mặt
Lắng nghe (thực sự lắng nghe)
Ăn chậm rãi
Khiêu vũ
Cười ngặt nghẽo
Nói “Tôi yêu bạn”
Trao đi một hai vòng ôm
Đếm những điều tốt đẹp trong đời bạn.
Make today amazing:
Smile in the mirror
Say hello to a stranger
Listen (really listen)
Eat slowly
Dance
Have a good belly laugh
Say “I love you”
Give a hug or two
Count your blessings.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Ta cần 4 cái ôm một ngày để tồn tại. Ta cần 8 cái ôm một ngày để duy trì. Ta cần 12 cái ôm một ngày để phát triển.
We need 4 hugs a day for survival. We need 8 hugs a day for maintenance. We need 12 hugs a day for growth.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta cần 4 cái ôm mỗi ngày để tồn tại, 8 cái ôm mỗi ngày để duy trì cuộc sống và 12 cái ôm mỗi ngày để phát triển bản thân.
We need 4 hugs a day for survival. We need 8 hugs a day for maintenance. We need 12 hugs a day for growth.

Tác giả:
Từ khóa:

Lấy một chén yêu thương, hai chén trung thành, ba chén tha thứ, bốn lít niềm tin và một thùng tiếng cười. Dùng niềm tin để trộn kỹ yêu thương và trung thành; pha với sự dịu dàng, lòng tốt và thấu hiểu. Cho thêm tình bạn và hy vọng. Rắc thật nhiều tiếng cười. Dùng nắng trời để nướng. Thường xuyên bao lại với nhiều cái ôm. Hãy hào phóng đem các phần ăn ra mời mỗi ngày.
Take one cup of love, two cups of loyalty, three cups of forgiveness, four quarts of faith and one barrel of laughter. Take love and loyalty and mix them thoroughly with faith; blend with tenderness, kindness and understanding. Add friendship and hope. Sprinkle abundantly with laughter. Bake it with sunshine. Wrap it regularly with lots if hugs. Serve generous helpings daily.