Từ khóa: Lương thiện

Toàn thiện là luật của trời. Hướng thiện là lối của người.

Tác giả:
Từ khóa:

Thà nghèo mà sống lương thiện, còn hơn ngu dại mà ăn nói quanh co.

Tác giả:
Từ khóa:

Ai cũng theo đuổi sự lương thiện chừng nào còn có thể. Tin rằng tất cả con người đều lương thiện là ngu ngốc. Tin rằng không tồn tại người lương thiện còn tồi tệ hơn.
All men profess honesty as long as they can. To believe all men honest would be folly. To believe none so is something worse.

Tác giả:
Từ khóa:

Muốn cho thân không bệnh phải tập cho tâm lành trước đã.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người nhận thấy trên đường đời mình đã làm nhiều điều sai trái thường kinh sợ bật dậy mỗi đêm, giống như đứa trẻ gặp ác mộng, và cuộc đời anh ta đầy sợ bóng sợ gió; nhưng người lương tâm trong sạch tràn đầy vui vẻ và sự an nhàn tuổi già.
The man who finds that in the course of his life he has done a lot of wrong often wakes up at night in terror, like a child with a nightmare, and his life is full of foreboding: but the man who is conscious of no wrongdoing is filled with cheerfulness and with the comfort of old age.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lao động là mẹ đẻ của tính lương thiện.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy luôn luôn bảo vệ thiện tâm của bản thân, giữ cho bản thân không tạo ác,
Hãy nhắc nhở bản thân phải làm việc thiện lương, nói lời thiện lương.
時時守護自己的善心,保持自己不造惡,
提醒自己要做善良的事、說善良的話。

Người ta ca ngợi sự lương thiện, nhưng nó hay bị chết đói.

Tác giả:
Từ khóa:

Ngủ thì ai cũng như lương thiện
Tỉnh dậy phân ra kẻ dữ, hiền
Hiền, dữ phải đâu là tính sẵn
Phần nhiều do giáo dục mà nên

Tác giả:
Từ khóa: ,