Từ khóa: Giản dị

Tính giản dị giúp người ta được thanh thản, nhẹ nhàng, xóa bỏ được những ưu tư, phiền muộn.

Tác giả:
Từ khóa:

Trong tất cả mọi thứ: trong tính cách, trong cung cách, trong phong cách, cái đẹp nhất là sự giản dị.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi tin rằng ở đâu mà tư tưởng hài hước được tôn trọng thì ở đó mới có những bộ óc lành mạnh hợp lí và mới có một lối sống giản dị, suy nghĩ giản dị.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đạo người quân tử tuy đạm bạc nhưng không chán, giản dị mà có văn hóa.
Quân tử chi đạo, đạm nhi bất yếm, giản nhi văn.

Tác giả:
Từ khóa:

Quần áo giản dị là y phục đúng kiểu của kẻ thô tục; chúng được may cho họ, và phù hợp hoàn toàn với tiêu chuẩn của họ, nhưng đối với những người đã đổ đầy cuộc đời mình với những hành động lớn lao thì chúng lại là đồ trang trí lộng lẫy. Tôi ví chúng như cái đẹp trong sự xuềnh xoàng, nhưng khiến người ta mê mẩn.
A simple garb is the proper costume of the vulgar; it is cut for them, and exactly suits their measure, but it is an ornament for those who have filled up their lives with great deeds. I liken them to beauty in dishabille, but more bewitching on that account.

Tác giả:
Từ khóa:

Thiên tài và đức hạnh giống như viên kim cương: đẹp nhất là lồng trong chiếc khung giản dị.

Tác giả:
Từ khóa: , ,