Từ khóa: Cải cách

Hãy cải cách khi bạn đang ở tình trạng tốt đẹp nhất và trước khi bắt đầu suy thoái. Tới khi trời mưa mới sửa mái nhà là quá muộn.
Reform when you are in your best shape and before the downturn sets in. It will be too late to fix the roof once it starts raining. Borrow an umbrella while the sun is still shining.

Tác giả:
Từ khóa:

Cải cách không vui sướng mà đau đớn; không ai có thể thay đổi chính mình mà không trải qua đau khổ và vất vả, quốc gia lại càng không thể.
Reform is not pleasant, but grievous; no person can reform themselves without suffering and hard work, how much less a nation.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi tin rằng giáo dục là phương thức cơ bản của tiến bộ và cải cách xã hội.
I believe that education is the fundamental method of social progress and reform.

Một quốc gia không có biện pháp để cải cách là một quốc gia không có biện pháp để sống sót.
A nation without the means of reform is without the means of survival.

Tác giả:
Từ khóa:

Mọi phong trào cải cách đều có những thành phần cực đoan.
Every reform movement has a lunatic fringe.

Tác giả:
Từ khóa:

Giáo dục dẫn tới sự khai sáng. Sự khai sáng mở đường cho thấu hiểu. Thấu hiểu báo trước cải cách.
Education leads to enlightenment. Enlightenment opens the way to empathy. Empathy foreshadows reform.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu không có ai phản đối, chứng tỏ đó là một cải cách tồi.

Tác giả:
Từ khóa: