Từ khóa: Xây dựng

Chúng ta định hình những tòa nhà; sau đó chúng định hình chúng ta.
We shape our buildings; thereafter they shape us.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự khác nhau giữa xây dựng và sáng tác chính xác như sau: Thứ được xây dựng chỉ được yêu sau khi nó đã hoàn thành; nhưng thứ được sáng tác thì được yêu trước khi nó tồn tại.
The whole difference between construction and creation is exactly this: that a thing constructed can only be loved after it is constructed; but a thing created is loved before it exists.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Gây dựng cho nên, khó hơn lên trời; phá hoại cho hỏng, dễ như đốt lông.

Tác giả:
Từ khóa:

Sức mạnh hùng hậu nhất từng được biết tới tên hành tinh này là sự hợp tác của con người – thứ sức mạnh của xây dựng và hủy diệt.
The most powerful force ever known on this planet is human cooperation – a force for construction and destruction.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con đường dẫn tới thành công luôn luôn đang được xây dựng.
The road is always under construction.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cái bạn nên nhìn không phải là vẻ đẹp của tòa nhà; nền móng mới là thứ phải chịu thử thách của thời gian.
It is not the beauty of a building you should look at; its the construction of the foundation that will stand the test of time.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những thứ cuối cùng sụp đổ là những tòa nhà, xa xôi và nguy nga, những nấm mồ của cả thế giới.
The last to fall were the buildings, distant and solemn, the gravestones for an entire world.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta dựng lên những tòa nhà cao tầng, nhưng chúng ta chẳng cao hơn.
We built tall buildings, but we have not become any taller.

Tác giả:
Từ khóa: