Từ khóa: Son môi

Anh có vẻ đẹp mơ màng của James Dean trong đôi mắt, còn em có đôi môi đỏ cổ điển mà anh thích.

Tác giả:
Từ khóa:

Có rất nhiều thứ để bạn lấy son môi ra.
There’s lots of things you pull out lipstick for.

Tác giả:
Từ khóa:

Ra đường mà không tô son, tôi cảm thấy như thể mình không mặc gì cả.
If I walk outside without lipstick, I feel naked.

Tác giả:
Từ khóa:

Son môi quan trọng với phái đẹp như xe hơi thể thao quan trọng với đàn ông.

Tác giả:
Từ khóa:

Son môi là câu trả lời dễ dàng cho sự buồn chán. Nó là thứ thú vị nhất bạn có thể làm trong khoảng thời gian ngắn nhất bởi vì trong một giây, bạn tự thuyết phục bản thân mình rằng mình là kiểu phụ nữ tô son mỗi ngày. Bạn bĩu môi với bản thân, và lừa phỉnh bản thân rằng mình thật quyến rũ. Rồi một giây sau, tất cả đã xong, đã đến lúc lau son và bắt đầu lại.
Lipstick was an easy answer to boredom. It was the most exciting thing you could do in the shortest amount of time because for a second, you got to convince yourself that you were the kind of gal who wears lipstick every day. You got to pout to yourself, and trick yourself that you were glamorous. Then in a second it was over, time to wipe it off and start again.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi không tô son khi tôi không làm việc.
I don’t wear lipstick when I’m not at work.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi nghĩ ai cũng yêu một chút son môi đỏ.
I think everyone loves a slash of red lipstick.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy yêu người làm nhòe son môi của bạn chứ không phải người làm nhòe mascara của bạn.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi có mọi sắc son đỏ mà bạn có thể tưởng tượng ra – theo đúng nghĩa đen.

Tác giả:
Từ khóa:

Với tôi, cái đẹp nghĩa là cảm thấy thoải mái với chính bản thân bạn, hoặc một thỏi son đỏ thật nổi bật.
Beauty, to me, is about being comfortable in your own skin. That, or a kick-ass red lipstick.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn chẳng thể cứ liên tục thay đổi đàn ông, vậy nên bạn đành thay đổi son môi.
You can’t keep changing men, so you settle for changing your lipstick.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi yêu tô nhiều son môi đỏ, thậm chí ngay cả vào ban ngày.
I love to wear red lipstick a lot, even in the daytime.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu bạn buồn, hãy tô thêm son và tiếp tục chiến đấu.
If you’re sad, add more lipstick and attack.

Tác giả:
Từ khóa: