Từ khóa: Y học

Công bố quá khứ, chẩn đoán hiện tại, đoán trước tương lai.
Declare the past, diagnose the present, foretell the future.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi nghĩ bất cứ ai làm trong ngành y đều có sức mạnh siêu nhân.
I think anyone who works in medicine has superpowers.

Tác giả:
Từ khóa:

Bệnh tật và thuốc chữa giống như hai phe phái trong một thị trấn đang bị vây hãm; mỗi bên cấu xé tan nát bên kia, nhưng cả hai lại đồng lòng chống lại kẻ thù chung, Tự nhiên.
The disease and its medicine are like two factions in a besieged town; they tear one another to pieces, but both unite against their common enemy, Nature.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trong tất cả mọi hình thức bất bình đẳng, bất bình đẳng về chăm sóc y tế là gây sốc và bất nhân nhất.
Of all the forms of inequality, injustice in health care is the most shocking and inhumane.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nghệ thuật y khoa là việc làm bệnh nhân vui vẻ trong khi tự nhiên chữa bệnh.
The art of medicine consists of amusing the patient while nature cures the disease.

Tác giả:
Từ khóa:

Nghệ thuật chữa trị giống như ngôi đền bị dỡ mái, trần trụi trên đỉnh và rạn nứt dưới móng.
The art of healing is like an unroofed temple, uncovered at the top and cracked at the foundation.

Tác giả:
Từ khóa: