Từ khóa: Đúng giờ

Bạn đến sớm, nghĩa là bạn đến đúng giờ. Bạn đến đúng giờ, thực ra là bạn đã đến muộn rồi.
If you’re early, you’re on time. If you’re on time, you’re late.

Tác giả:
Từ khóa:

Một điều tốt đẹp về tính đúng giờ: đó là cách chắc chắn giúp bạn có được vài phút riêng tư.
One good thing about punctuality is that it’s a sure way to help you enjoy a few minutes of privacy.

Tác giả:
Từ khóa:

Thậm chí dù tôi không phải xoay xở với tình trạng kẹt xe và tôi có thể di chuyển tức thì, tôi vẫn sẽ lúc nào cũng đến muộn. Sự khác biệt duy nhất là cái cớ của tôi sẽ phải hữu hiệu hơn.
Even if I didn’t have to deal with traffic and could teleport, I’d still be late all the time. The only difference is my excuses would have to be more efficient.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự đúng giờ không chỉ là đến nơi đúng giờ mà còn là có hành động đúng thời điểm.
Punctuality is not just limited to arriving at a place at right time, it is also about taking actions at right time.

Tác giả:
Từ khóa:

Đúng giờ là một trong những đặc tính cốt yếu của kinh doanh: luôn luôn yêu cầu điều đó ở cấp dưới.
Punctuality is one of the cardinal business virtues: always insist on it in your subordinates.

Tác giả:
Từ khóa:

Đến muộn là một cách để nói rằng thời gian của bạn đáng giá hơn thời gian của người chờ bạn.
Arriving late was a way of saying that your own time was more valuable than the time of the person who waited for you.

Tác giả:
Từ khóa: