Từ khóa: Tri thức

Hãy sống và hành động trong giới hạn của tri thức mình có và hãy mở rộng tri thức tới giới hạn của cuộc đời mình.
Live and act within the limit of your knowledge and keep expanding it to the limit of your life.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chúng ta hãy dịu dàng và tử tế nâng niu những phương tiện của tri thức. Chúng ta hãy dám đọc, nghĩ, nói và viết.
Let us tenderly and kindly cherish, therefore, the means of knowledge. Let us dare to read, think, speak, and write.

Tác giả:
Từ khóa: , , ,

Đâu rồi Cuộc đời mà ta đánh mất trong khi sống? Đâu rồi trí khôn mà ta đánh mất trong kiến thức? Đâu rồi kiến thức mà ta đánh mất trong thông tin?
Where is the Life we have lost in living? Where is the wisdom we have lost in knowledge? Where is the knowledge we have lost in information?

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Am hiểu tự hào vì mình biết quá nhiều; khôn ngoan nhún nhường rằng mình chỉ biết đến thế.
Knowledge is proud that it knows so much; wisdom is humble that it knows no more.

Tôi là người thông thái nhất trên đời, vì tôi biết một điều, rằng tôi chẳng biết gì cả.
I am the wisest man alive, for I know one thing, and that is that I know nothing.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đầu tư vào tri thức đem lại lợi nhuận cao nhất.
An investment in knowledge pays the best interest.

Tri thức là con mắt của đam mê, và có thể trở thành hoa tiêu của tâm hồn.
Knowledge is the eye of desire and can become the pilot of the soul.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
If we do not plant knowledge when young, it will give us no shade when we are old.

Có ba loại người; yêu tri thức, yêu danh dự, và yêu lợi lộc.
There are three classes of men; lovers of wisdom, lovers of honor, and lovers of gain.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tri thức làm ta khiêm tốn, ngu si làm ta kiêu ngạo.

Thơ ca là tri thức đầu tiên và cuối cùng – nó bất diệt như trái tim con người.
Poetry is the first and last of all knowledge – it is as immortal as the heart of man.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Trong vũ trụ này, có những thứ đã được biết, và những thứ chưa biết đến, và ở giữa, có những cánh cửa.
In the universe, there are things that are known, and things that are unknown, and in between, there are doors.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Các giác quan, những nhà thám hiểm thế giới, mở ra cánh cửa vào tri thức.
The senses, being the explorers of the world, open the way to knowledge.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Càng hiểu biết, con người càng tự do.
Plus les hommes seront éclairés, et plus ils seront libres.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thậm chí khi có tài năng, văn hóa, tri thức, nếu không có sự chính trực, không thể đi đến gốc rễ mọi việc.
Even where there is talent, culture, knowledge, if there is not earnestness, it does not go to the root of things.

Phạm vi của kiến thức là để lên tiếng, và quyền lợi của sự sáng suốt là lắng nghe.
It is the province of knowledge to speak, and it is the privilege of wisdom to listen.

Quyết định tốt được lập dựa trên sự hiểu biết, chứ không phải dựa trên những con số.
A good decision is based on knowledge, and not on numbers.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nhiệt huyết thiếu đi tri thức chỉ là lửa thiếu đi ánh sáng.
Zeal without knowledge is fire without light.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đức khiêm nhường đến từ tri thức; sức mạnh đến từ sự hy sinh.
Humble because of knowledge; mighty by sacrifice.

Tôi tự nhủ: tôi sáng suốt hơn người này; cả hai chúng tôi có lẽ đều chẳng ai biết thứ gì thật sự tốt, nhưng anh ta nghĩ mình có tri thức trong khi thực ra là không, còn tôi không có tri thức và không nghĩ mình có.
I thought to myself: I am wiser than this man; neither of us probably knows anything that is really good, but he thinks he has knowledge, when he has not, while I, having no knowledge, do not think I have.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đau khổ là tri thức, người biết nhiều nhất bi thương nhiều nhất, cây tri thức không phải cây đời.
Sorrow is knowledge, those that know the most must mourn the deepest, the tree of knowledge is not the tree of life.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Đức hạnh khó có được hơn tri thức của thế giới và, nếu đánh mất ở người thanh niên, khó khi nào tìm lại được.
Virtue is harder to be got than knowledge of the world and, if lost in a young man, is seldom recovered.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không phải là tri thức, mà chính sự học, không phải sự có được, mà quá trình đi đến nơi, mới đem lại niềm vui lớn nhất.
It is not knowledge, but the act of learning, not possession but the act of getting there, which grants the greatest enjoyment.

Tri thức về quá khứ và về địa danh là vật trang trí và thực phẩm của trí tuệ con người.
Knowledge of the past and of the places of the earth is the ornament and food of the mind of man.

Tác giả:
Từ khóa: , ,