Từ khóa: Cảm thông

Cỏ dại cũng là hoa, khi bạn đã hiểu chúng.
Weeds are flowers too, once you get to know them.

Tôi tin rằng bạn nên hướng tới thấu hiểu người khác, và rồi đến được thấu hiểu.
I believe you should seek to understand and then be understood.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy chịu khó dừng lại và nghĩ về cảm xúc của đối phương, quan điểm của đối phương, mong muốn và nhu cầu của đối phương. Hãy nghĩ nhiều hơn về điều đối phương muốn, và cách đối phương cảm nhận.
Take the trouble to stop and think of the other person’s feelings, his viewpoints, his desires and needs. Think more of what the other fellow wants, and how he must feel.

Tác giả:
Từ khóa:

Chẳng bao giờ có loại thuốc bổ chữa được những căn bệnh xã hội hữu hiệu tốt hơn một mái ấm khỏe khoắn và hạnh phúc. Chẳng bao giờ có nguồn ổn định xã hội lớn hơn một gia đình yêu thương và biết cảm thông. Chẳng bao giờ có cách giúp trẻ em hạnh phúc tốt hơn lời tâm tình của bậc cha mẹ sáng suốt và trìu mến.
There never was a tonic that would cure more social ailments than a healthy, happy home. There never was a greater source of social stability than an affectionate and understanding family. There never was a better way of helping children to happiness than the close confidence of wise and loving and responsible parents.

Con gái thật khó hiểu

Con gái thật khó hiểu, chuyện con gái

Con Gái Thật Khó Hiểu, chuyện con gái Con gái thường có những biểu hiện ngược lại với suy nghĩ và mong muốn của chính mình. Các XY cùng khám […]

Cho khi được hỏi cũng tốt, nhưng còn tốt hơn nhiều khi cho mà không cần được hỏi, nhờ sự cảm thông.
It is well to give when asked but it is better to give unasked, through understanding.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu một người chưa từng cảm nhận sự đau khổ khó khăn thì rất khó cảm thông cho người khác. Bạn muốn học tinh thần cứu khổ cứu nạn, thì trước hết phải chịu đựng được khổ nạn.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn tiến xa tới đâu trong đời phụ thuộc vào việc bạn nhẹ nhàng với người trẻ, cảm thông với người già, đồng cảm với người đang tranh đấu, và khoan dung với cả kẻ yếu và kẻ mạnh. Bởi vì một ngày nào đó trong đời, bạn sẽ thấy mình đã từng trải qua tất cả những khoảng khắc ấy.
How far you go in life depends on your being tender with the young, compassionate with the aged, sympathetic with the striving, and tolerant of the weak and strong. Because someday in your life you will have been all of these.

Không có ai thực sự hiểu sự ưu sầu hay nỗi vui mừng của kẻ khác.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự thành công trong cách ứng xử với người khác phụ thuộc vào việc nắm được góc nhìn của người khác với thái độ cảm thông.
Success in dealing with people depends on a sympathetic grasp of the other person’s viewpoint.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hãy chủ động tìm kiếm cơ hội cho sự tử tế, cảm thông và kiên nhẫn.
Deliberately seek opportunities for kindness, sympathy, and patience.

Một nửa thế giới không thể hiểu hạnh phúc của người khác.
One half of the world cannot understand the pleasures of the other.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta học được trong tình bạn rằng hãy nhìn bằng mắt của người khác, nghe bằng tai của người khác, và cảm nhận bằng trái tim của người khác.
We learn in friendship to look with the eyes of another person, to listen with her ears, and to feel with her heart.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một người bạn là người mà ta có thể trút ra tất cả trái tim mình, trái tim đầy tro trấu, biết rằng những bàn tay dịu dàng nhất sẽ cầm lấy nó và sàng lọc, giữ lại những gì đáng giữ, và với hơi thở của lòng tốt, thổi đi tất cả những phần thừa.
A friend is one to whom one may pour out all the contents of one’s heart, chaff and grain together, knowing that the gentlest of hands will take and sift it, keep what is worth keeping, and with a breath of kindness, blow the rest away.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thay vì lên án người khác, hãy cố hiểu họ. Hãy cố tìm hiểu tại sao họ lại làm điều họ làm. Điều đó có ích và hấp dẫn hơn nhiều phê phán; và nó sinh ra sự cảm thông, lòng khoan dung và sự tử tế.
Instead of condemning people, let’s try to understand them. Let’s try to figure out why they do what they do. That’s a lot more profitable and intriguing than criticism; and it breeds sympathy, tolerance and kindness.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nếu chúng ta có thể chia sẻ câu chuyện của mình với người sẽ phản hồi lại với sự thông cảm và thấu hiểu, không có chỗ cho sự xấu hổ.
If we can share our story with someone who responds with empathy and understanding, shame can’t survive.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Luật của tình bạn nói rằng nên có sự cảm thông giữa hai bên, mỗi người bù vào điều đối phương thiếu, cố gắng làm đối phương có lợi, và luôn luôn sử dụng những ngôn từ thân thiện và chân tình.
The rule of friendship means there should be mutual sympathy between them, each supplying what the other lacks and trying to benefit the other, always using friendly and sincere words.

Người với người phải năng nói chuyện. Có lúc, đừng chỉ nhìn nhận vấn đề ở góc độ và lập trường của mình, cũng phải nghĩ cho người khác nữa.

Tác giả:
Từ khóa:

Dù chỉ mình sự cảm thông thì không thể thay đổi được hiện thực, nhưng nó có thể khiến ta chịu đựng hiện thực dễ dàng hơn.
Though sympathy alone can’t alter facts, it can help to make them more bearable.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ba phần tư những người bạn gặp đói khát sự cảm thông. Hãy trao nó cho họ và họ sẽ quý mến bạn.
Three-fourths of the people you will meet are hungering for sympathy. Give it to them and they will love you.

Tác giả:
Từ khóa:

Một trong những thành tựu vĩ đại nhất trên thế gian chính là làm những trái tim bừng sáng. Những người biết thông cảm và cân nhắc đến cảm xúc của người khác mới tốt đẹp làm sao.
One of the greatest accomplishments in this world would be that of lifting human hearts. Blessed are they who are kind and considerate of the feelings of other people.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu bạn thấy một người bạn không có nụ cười, hãy lấy nụ cười của mình cho người đó.
If you see a friend without a smile; give him one of yours.

Những chật vật mà tôi phải chịu trong đời tạo ra sự cảm thông – tôi có thể cảm thông với nỗi đau, với việc bị bỏ rơi, không được ai yêu thương.
The struggle of my life created empathy – I could relate to pain, being abandoned, having people not love me.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tài lãnh đạo cốt ở sự cảm thông. Nó cốt ở khả năng tương tác và kết nối với người khác cho mục đích truyền cảm hứng và trao sức mạnh cho cuộc đời của họ.
Leadership is about empathy. It is about having the ability to relate to and connect with people for the purpose of inspiring and empowering their lives.

Tác giả:
Từ khóa: